Bảng giá đất Tại Đường nội thôn Huồi Sơn (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 48) - Xã Tam Hợp Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Nội Thôn Huồi Sơn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Nội Thôn Huồi Sơn, xã Tam Hợp, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 200.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 200.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở có vị trí gần Đất tổ chức. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt với hạ tầng giao thông thuận lợi, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các dự án nhỏ.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Nội Thôn Huồi Sơn, xã Tam Hợp, huyện Tương Dương cung cấp thông tin quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về thị trường đất đai tại đây. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Huồi Sơn (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 48) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Huồi Sơn (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 48) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Huồi Sơn (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 48) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na