Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 3, 4, 7, 8, 9, 11, 17, 22, 23, 25, 27, 32, 33, 36, 39, 40, 41, 50, 54, 55, 56, 62, 65) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 3) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 18, 21, 22, 28, 31, 32) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 40, 44, 50, 56, 57, 59) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14, 29, 30, 43, 49, 58, 59, 64 ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 16, 17, 18, 21, 26) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 8, 10, 11, 22, 28) - Xã Tam Thái Nga ba đi Tam Hợp - Hết đất bản Lũng 250.000 - - - - Đất ở
302 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Can (Tờ bản đồ số 12, thửa: 37, 42, 46, 48, 53, 58, 59, 65, 66, 77, 78, 83, 85, 99, 100, 104, 111, 112, 124, 135, 136, 137) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 13, 15, 39, 40, 41, 64, 65, 66, 67, 80, 81, 90, 98, 100, 108, 109, 136) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 5, 6) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 6, 8, 13, 15) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4, 5) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 43, 54, 67, 72, 79, 95, 101, 105, 125, 126) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 13, 15, 38, 41, 64, 68, 79, 91, 97) - Xã Tam Thái Đầu bản Can - Hết đất bản Can 200.000 - - - - Đất ở
303 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Đọoc Búa - Xã Tam Thái Cuối bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
304 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, thửa: 6, 10, 11, 12, 16, 21, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 19, 20, 21) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
305 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 6, 10, 15) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 3, 7, 9) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 4, 5, 13, 14, 20, 23, 35, 36) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
306 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 3, 5, 6, thửa: 23 (Tờ bản đồ số bản đồ số 3), 112 (Tờ bản đồ số bản đồ số 5), 1 (Tờ bản đồ số bản đồ trích đo số 6)) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 200.000 - - - - Đất ở
307 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 30, 51) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 200.000 - - - - Đất ở
308 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 46) - Xã Tam Thái Ngã ba Tam Thái - Hết đất xã Tam Thái 200.000 - - - - Đất ở
309 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, 11, thửa: 5 (Tờ bản đồ số BĐ số 10), 15 ( Tờ bản đồ số BĐ số 11)) - Xã Tam Thái 200.000 - - - - Đất ở
310 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 12, 21, thửa: 52, 64 (Tờ bản đồ số BĐ số 12) 1 ( Tờ bản đồ số bĐ số 21)) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 94, 106, 139) - Xã Tam Thái 200.000 - - - - Đất ở
311 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - B. Đoọc Búa (Tờ bản đồ số 15, thửa: 23) - Xã Tam Thái 200.000 - - - - Đất ở
312 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 20, 22, thửa: 4 (Tờ bản đồ số bản đồ 20), 38 (Tờ bản đồ số bản đồ 22)) - Xã Tam Thái 200.000 - - - - Đất ở
313 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất ông Nhâm - Ông Xuân 300.000 - - - - Đất ở
314 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Cổng làng - Ông Ỏn 200.000 - - - - Đất ở
315 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Xuân - Cuối đường nội thôn 200.000 - - - - Đất ở
316 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất ông Ngoan - Cuối đường nội thôn 200.000 - - - - Đất ở
317 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất Bà Oanh - Ông Thái 200.000 - - - - Đất ở
318 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Cổng làng - Ông Ìm 200.000 - - - - Đất ở
319 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Ìm - Cuối đường 200.000 - - - - Đất ở
320 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Chiến - Cuối đường 200.000 - - - - Đất ở
321 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 3, thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 24, 26, 27, 29, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 8, 9, 13, 14, 17, 18, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, ) - Xã Tam Thái Đất ông Lô Văn Tân - Hết đất bản Cánh Tráp 80.000 - - - - Đất ở
322 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 52, ) - Xã Tam Thái Điểm nối đường - Đất ông Lương Văn Tiến 80.000 - - - - Đất ở
323 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 55, 58, 59, 60, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 87, 88, 89, 90, 92, 99, 103, 107, 108, 109, 111, 117, 118, 119, 123, 124, 132, 133) - Xã Tam Thái QL 7A 80.000 - - - - Đất ở
324 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 37, 46, 53, 56, 65, 74, 75, 76, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 91, 94, 95, 96, 98, 114, 115, 116, 120, 122, 127, 128, 129, 134, 135, 136, 137, 138) - Xã Tam Thái Trường Mầm Non - Khu Tái định cư Cánh Tráp 80.000 - - - - Đất ở
325 Huyện Tương Dương Khu tái định cư - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, ) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 28, 29, 2, 14, 15, 16, 17, 23, 30, 31, 32) - Xã Tam Thái Đầu khu tái định cư - Cuối khu tái định cư 80.000 - - - - Đất ở
326 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 8, 12, 13, 18, 19, 20, 24, 25, 33, 36, 37, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 52, 53, 56, 59, 60, 61, 62, 64, ) - Xã Tam Thái Ngã 3 đường QL 7A - Suối Chà Lạp 150.000 - - - - Đất ở
327 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Ngã 3 đường QL 7A - Suối Chà Lạp 150.000 - - - - Đất ở
328 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Điểm nối đất ông Phấn - Giáp đất ông Trung 150.000 - - - - Đất ở
329 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Nhà Văn Hóa bản - Các đường nhánh nội bản 80.000 - - - - Đất ở
330 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Đất ông Thắng - Đất ông Sơn 80.000 - - - - Đất ở
331 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Sát đất ông - Vườn rau sạch 80.000 - - - - Đất ở
332 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Chàng Văn Ngọc - bản Na Tổng 80.000 - - - - Đất ở
333 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Bà On - Ông Thành 80.000 - - - - Đất ở
334 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 28, 32) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 350.000 - - - - Đất ở
335 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 20) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 47, 53, 57, 60, 63) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 25, 27, 31, 32, 33, 36) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2 , 6, 14, 33, 34) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 100.000 - - - - Đất ở
336 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 19, 22, 23, 25, 26, 27, 30, 31, 36, 38) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 35, 46, 52, 30, 35, 46, 47, 52, 53, 57, 60, 63) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 40, 41, ) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 15, 16, 23, 24, 27, 29, 30, 35, 38, 39, 40, 17, 25, 41) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 80.000 - - - - Đất ở
337 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Can (Tờ bản đồ số 12, thửa: 44, 45, 46, 49, 50, 51, 55, 56, 61, 62, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 80, 81, 82, 92, 93, 96, 97, 98, 103, 106, 107, 108, 113, 114, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 126, 127, 128, 129, 132, 133, 134, 138, 139, 140, 144, 145) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 82, 83, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 95, 98, 102, 103, 105, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 134, 138, 140) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 7, 12) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 80.000 - - - - Đất ở
338 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Đoọc Búa (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 29) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 80.000 - - - - Đất ở
339 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 6, 8, 1, 4, 7, 14, 19, 23, 24) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 5) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 80.000 - - - - Đất ở
340 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 19, thửa: 8, 11, 12) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3, 7, 12, 15, 25, 31, 1, 2, 8, 9, 10, 11, 16, 24, 33, 34, 39) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 80.000 - - - - Đất ở
341 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Thạch Dương (Tờ bản đồ số 4, thửa: 7, 12, 17, 20, 21, 22, 26, 28, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 36, 37) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 4, 11, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 2, 3, 4, 16, 17, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, Các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Thạch Dương - Hết đất ở bản Thạch Dương 350.000 - - - - Đất ở
342 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 35, 39, 40, 41, 46, 53, 66, 76, 79, 80, 81, 82, 83, 86, 87, 90, 91) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 22, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 35, 41, ( 26= 61, 62), 44, 46, 47, 50, 53, 55, 58, 60) - Xã Thạch Giám Đầu bản Mon - Hết đất ở bản Mon 350.000 - - - - Đất ở
343 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 40, 12, 13, 50, 51, 15, 16, 17, 18, 56, 57, 20, 47, 48, 49, 42, 43, 44, 45, 24, 13, 15, 40, 12, 14, 16, 26, 25, 27, 28, 32, 35, 37, 39, 30, 31, 33, 34, 38, 54, 55) - Xã Thạch Giám Ngã ba đường vào bản Khe Chi - Cầu Khe Chi 800.000 - - - - Đất ở
344 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 12, thửa: Đất bệnh viện và TT y tế 8 (17), 4, 6, 9, 10, 11) - Xã Thạch Giám Ngã ba đường vào Khe Chi - Cầu Khe Chi 3.000.000 - - - - Đất ở
345 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Thạch Hòa (Tờ bản đồ số 18, thửa: 21, 13, 14, 15, 21, 22, 12, 13, Các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Thạch Hòa (B.Mác) - Hết đất ở bản Thạch Hòa 300.000 - - - - Đất ở
346 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Cây Me (Tờ bản đồ số 28, thửa: 9, 10, 16, 17, 15 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 6, 18, 27 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 2, 11, 12, 14, 18, 21, 22, 30, 31, 34, 45, 50, 51, 55, 56, 59, 67, 68, 64, 65 và các thửa bám đường 7A chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 8, 9, 10, 15, 21, 30, 36, 37, 38, 41, 42, 46, 47, 50, 70 và các thửa bám đường quốc lộ 7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Cây Me - Hết đất ở bản Cây Me 250.000 - - - - Đất ở
347 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Nhặn (Tờ bản đồ số 4, thửa: Các thửa đất bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Nhặn - Hết đất ở bản Nhặn 200.000 - - - - Đất ở
348 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Thạch Dương (Tờ bản đồ số 4, thửa: 5, 14, 15, 18, 28) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 5, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 32, 33, 36, 37, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
349 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 42, 43, 48, 49, 54, 55, 60, 64, 67, 68, 69, 72, 73, 77) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 3, 4, 9, 15, 18) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
350 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 4, 9, 10, 11) - Xã Thạch Giám Từ nhà bà Thái - Đến nhà ông Xuân 500.000 - - - - Đất ở
351 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 20, 21, 15, 16, 17, 18, 19) - Xã Thạch Giám Từ bãi rác - Hết đường ra bến sông 100.000 - - - - Đất ở
352 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38) - Xã Thạch Giám Ngã ba Khe Chi - Đường rẽ vào bãi rác 300.000 - - - - Đất ở
353 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 15, 16, 20, 21, 27, 31, 32, 36) - Xã Thạch Giám Đường vào bãi rác - Trường mầm non 100.000 - - - - Đất ở
354 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 22, thửa: 40, 44, 45, 46, 51, 55, 56, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, ) - Xã Thạch Giám Đường vào bãi rác - Trường mầm non 100.000 - - - - Đất ở
355 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 25, thửa: 20, 21, 25, 26, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 50, 51, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 72, 75, 76, 79, 85, 87, 88) - Xã Thạch Giám Trường mầm non - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
356 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 26, thửa: 3, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17) - Xã Thạch Giám 100.000 - - - - Đất ở
357 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 4, 7, 8, 9, 10 và Các thửa còn lại chưa được đo đạc.) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 5, 6, 9, , 10, 11, 17, 18) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 29, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
358 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
359 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 17, 64, 65, 19, 56, 57, 58, 59, 60, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 61, 62, 63, 52, 53, 66, 67, 46, 47, 48, 50, 51, 54, 55, 53) - Xã Thạch Giám 250.000 - - - - Đất ở
360 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 114, 115, 118, 119, 5, 6, 109, 99, 100, 9, 10, 11, 12, 13, 14, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 300.000 - - - - Đất ở
361 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 120, 121, 16, 105, 106, 107, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 40, 41, 51, 52, 35, 36, 37, 38, 44, 45, 46, 47, 49, 116, 117, 54, 56, 57, 101, 102, 63, 64, 70, 71, 75, 76, 81, 84, 85, 90, 94, 95) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 200.000 - - - - Đất ở
362 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Chắn (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 102, 103, 5, 6, 7, 95, 96, 9, 12, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39, 119, 120, 41, 42, 43, 45, 50, 54, 104, 105, 106, 56, 64, 66, 67, 68, 70; 71; 74; 75 70; 71; 74; 75; 77; 78; 81; 97; 98; 83; 84; 117; 118; 86; 87; 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 107, 108; '111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 6, 7, 10, 12, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30, 65, 66, 67, 36, 37, 59, 60, 61, 62, 63, 64) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 250.000 - - - - Đất ở
363 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cây Me (Tờ bản đồ số 30, thửa: 15, 19, 26, 17, 23, 29, 33, 39, 40, 43, 44, 49, 54, 58, 62) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
364 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 2, 7, 11, 14, 18, 19, 20, 24, 28, 29, 34, 35, 40, 44, 45, 49, 51, 52, 59, 64, 66) - Xã Thạch Giám 150.000 - - - - Đất ở
365 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Nhặn (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 21, 22 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất ở
366 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lau (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 3, 7, 10, 37, 38, 12, 15, 17, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 40, 43, 37) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 44, 46, 47, 49, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
367 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cây Me (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 3, 4, 10, 20, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 26, 27, 53, 67, 68) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 6, 23, 27, 33, 39, 48, 58, 61, 63) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất ở
368 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 19, 20, 28, 34, 43, 48, 53, 58, 59, 61, 65, 66, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 96, 97) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 200.000 - - - - Đất ở
369 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 40, 41 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24, 25) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
370 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Chắn (Tờ bản đồ số 9, thửa: 3, 4, 10, 11, 14, 15, 19, 38, 47, 48, 49, 51, 52, 53, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 69, 72, 73, 76, 79, 80 và các thửa còn lại chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 4, 5, 8, 9, 13, 16, 23, 24, 31, 34, 39, 40, 41, 42, 43, 25, 26, 32, 35, 38, 34) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
371 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 3, 4, 7, 10, 14, 47, 50, 56, 62, 70, 78) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 5, 10, 20, 24) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
372 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Thạch Dương (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 26, 28, 29, 31) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 3, Các thửa còn lại chưa đo đạc.) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất ở
373 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Khe Chi (Tờ bản đồ số 22, thửa: 7, 10, 11, 13, 18, 19, 22, 23, 24, 26, 28, 29, 33, 37, 38, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 68) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3, 6, 9, 22, 23, 24, 27, 29, 34, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 62, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 86, 89, 90) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 2, 5, 10, 12, 13, 14, 18, 19, 20) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất ở
374 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 70, 71, 72, 73, 84, 85) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 3, 4, 5, 8, 9, 13, 15, 16, 17, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Đậu Thị Oanh - Nhà ông Trịnh Văn Phát 750.000 - - - - Đất ở
375 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 58, 59, 60, 61, 62, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 86, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà ông Trịnh Văn Phát - Nhà ông Thái Trung Thành 690.000 - - - - Đất ở
376 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 4, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Tình - Nhà ông Lương Đình Kiểm 580.000 - - - - Đất ở
377 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 54, 61, 63, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Khang - Cầu treo Khe Ngậu 270.000 - - - - Đất ở
378 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 5, 6, 8, 13, 21, 22, 23, 27, 30, 31, 34, 35) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Khang - Cầu treo Khe Ngậu 220.000 - - - - Đất ở
379 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38, 39, ) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27, 28) - Xã Thạch Giám Cầu treo Khe Ngậu - Hết đất bản Lở 220.000 - - - - Đất ở
380 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 21, thửa: 9, 10, 11, 21, 36, 38, 47, 49, 59, 60, 61, 63, 72, 73, 74, 86, 98, 99, 102, 111, 112, 118, 119, 120, 128, 129, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 139, 140, 141, 142, 144, 145, 146, 147, 149, 151, 156, 164, 165) - Xã Thạch Giám Đầu bản Ang - Trạm rừng phòng hộ 220.000 - - - - Đất ở
381 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 19, thửa: 29, 31) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 138) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, ) - Xã Thạch Giám Trạm rừng phòng hộ - Hết đất bản Ang 170.000 - - - - Đất ở
382 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 5, thửa: 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 174) - Xã Thạch Giám Cầu cứng - Trường TH 170.000 - - - - Đất ở
383 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7, 8, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 34, 35, 36, 41, 42) - Xã Thạch Giám Cửa Rào - Xá Lượng 2 220.000 - - - - Đất ở
384 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23) - Xã Thạch Giám Cửa Rào - Xá Lượng 2 220.000 - - - - Đất ở
385 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 8, 16, 17, 18) - Xã Thạch Giám Trường TH - Giáp đất bản 220.000 - - - - Đất ở
386 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, Các thửa đất còn lại bám đường 38) - Xã Thạch Giám Xá Lượng 2 - Xiêng Hương 200.000 - - - - Đất ở
387 Huyện Tương Dương Đường 543B - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, ) - Xã Thạch Giám Nhà ông - Giáp đất xã 170.000 - - - - Đất ở
388 Huyện Tương Dương Đường 543B - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 2, thửa: 17, 18, 22, 23, 25 và các thửa còn lại bám đường 38) - Xã Thạch Giám La Văn Ly - Lượng Minh 170.000 - - - - Đất ở
389 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 13, 14, 15, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46, Các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này) - Xã Thạch Giám Nhà ông Trần Văn Thảo - Nhà ông Phạm Hồng Thân 170.000 - - - - Đất ở
390 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 7, 13, 14, 20, 21, 22) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 10, Các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này) - Xã Thạch Giám Điểm nối đường QL 7A - Cuối đường liên bản 270.000 - - - - Đất ở
391 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Ang (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 4, 6, 7, 8, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 24, 25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 24, 26, 28, 30, 32, 33, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 50, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 87, 88, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất ở
392 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Ang (Tờ bản đồ số 21, thửa: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 101, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 121, 122, 123, 124, 125, 148, 152, 153, 157, 158, 160, 161, 162, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 174, 175, 176) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3, 4, 9, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 28, 32, 33, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất ở
393 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 36, 37, 38) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 50, 51, 52, 55, 56, 63, 67) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 9, 11, 12, 13) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất ở
394 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 26, 27) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 90.000 - - - - Đất ở
395 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Khe Ngậu (Tờ bản đồ số 10, thửa: 11, 12, 15, 16, 21, 22, 24, 28, 29, 33, 36, 40, 41) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11, 15, 21, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 42) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 5, 11, 12, 13, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 34, 35, 36, 37, 45, 46, 47, 49, 51, 57, 59, 60, 65, 67, 68, 69) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 90.000 - - - - Đất ở
396 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 4, 5, 10, 18, 19, 26, 50, 58, 60, 67, 68, 74, 75) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 21, 22, 1, 2, 3, 5, 6) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 80.000 - - - - Đất ở
397 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Hợp Thành (Tờ bản đồ số 24, thửa: 4, 11, 12, 14, 15, 16, 24, 26, 37, 46, 52, 60, 68, 69, 78, 79, 92, 93, 95, 105, 142, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 163, 168, 171, 173, 176, 177) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 5) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 80.000 - - - - Đất ở
398 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 19, 20, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29) - Xã Thạch Giám Đầu đường - Cuối đường 100.000 - - - - Đất ở
399 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 16, Các thửa đất còn lại của Cửa Rào 1 và Cửa Rào 2) - Xã Thạch Giám l. thôn, l.bản - l. thôn, l.bản 150.000 - - - - Đất ở
400 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 4) - Xã Thạch Giám l. thôn, l.bản - l. thôn, l.bản 80.000 - - - - Đất ở
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...