Bảng giá đất Tại Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 5, thửa: 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 174) - Xã Thạch Giám Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường QL7A - Bản Ang

Bảng giá đất tại Bản Ang, xã Thạch Giám, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 170.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 170.000 đồng/m², áp dụng cho các thửa đất trong đoạn từ cầu cứng đến Trường Tiểu học. Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5 gồm: thửa 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, và 174. Khu vực này có vị trí chiến lược, gần các công trình công cộng như trường học, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển dân cư và kinh doanh.

Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai tại Bản Ang, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 5, thửa: 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 174) - Xã Thạch Giám Cầu cứng - Trường TH 170.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 5, thửa: 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 174) - Xã Thạch Giám Cầu cứng - Trường TH 94.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 5, thửa: 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 174) - Xã Thạch Giám Cầu cứng - Trường TH 85.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na