Bảng giá đất Tại Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38, 39, ) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27, 28) - Xã Thạch Giám Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường QL7A - Bản Lở

Bảng giá đất tại Bản Lở, xã Thạch Giám, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 220.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 220.000 đồng/m², áp dụng cho các thửa đất trong đoạn từ cầu treo Khe Ngậu đến hết đất Bản Lở. Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16 bao gồm thửa 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38 và 39. Tờ bản đồ số 17 có các thửa 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, và 74. Tờ bản đồ số 18 bao gồm thửa 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11. Cuối cùng, tờ bản đồ số 19 có các thửa 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27 và 28. Khu vực này có vị trí chiến lược, gần các công trình công cộng và giao thông, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cộng đồng và kinh doanh.

Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại Bản Lở, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38, 39, ) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27, 28) - Xã Thạch Giám Cầu treo Khe Ngậu - Hết đất bản Lở 220.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38, 39, ) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27, 28) - Xã Thạch Giám Cầu treo Khe Ngậu - Hết đất bản Lở 121.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38, 39, ) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27, 28) - Xã Thạch Giám Cầu treo Khe Ngậu - Hết đất bản Lở 110.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na