Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 19, 22, 23, 25, 26, 27, 30, 31, 36, 38) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 35, 46, 52, 30, 35, 46, 47, 52, 53, 57, 60, 63) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 40, 41, ) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 15, 16, 23, 24, 27, 29, 30, 35, 38, 39, 40, 17, 25, 41) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 44.000 - - - - Đất TM-DV
902 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Can (Tờ bản đồ số 12, thửa: 44, 45, 46, 49, 50, 51, 55, 56, 61, 62, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 80, 81, 82, 92, 93, 96, 97, 98, 103, 106, 107, 108, 113, 114, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 126, 127, 128, 129, 132, 133, 134, 138, 139, 140, 144, 145) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 82, 83, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 95, 98, 102, 103, 105, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 134, 138, 140) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 7, 12) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 44.000 - - - - Đất TM-DV
903 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Đoọc Búa (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 29) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 44.000 - - - - Đất TM-DV
904 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 6, 8, 1, 4, 7, 14, 19, 23, 24) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 5) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 44.000 - - - - Đất TM-DV
905 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 19, thửa: 8, 11, 12) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3, 7, 12, 15, 25, 31, 1, 2, 8, 9, 10, 11, 16, 24, 33, 34, 39) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 44.000 - - - - Đất TM-DV
906 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Thạch Dương (Tờ bản đồ số 4, thửa: 7, 12, 17, 20, 21, 22, 26, 28, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 36, 37) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 4, 11, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 2, 3, 4, 16, 17, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, Các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Thạch Dương - Hết đất ở bản Thạch Dương 193.000 - - - - Đất TM-DV
907 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 35, 39, 40, 41, 46, 53, 66, 76, 79, 80, 81, 82, 83, 86, 87, 90, 91) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 22, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 35, 41, ( 26= 61, 62), 44, 46, 47, 50, 53, 55, 58, 60) - Xã Thạch Giám Đầu bản Mon - Hết đất ở bản Mon 193.000 - - - - Đất TM-DV
908 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 40, 12, 13, 50, 51, 15, 16, 17, 18, 56, 57, 20, 47, 48, 49, 42, 43, 44, 45, 24, 13, 15, 40, 12, 14, 16, 26, 25, 27, 28, 32, 35, 37, 39, 30, 31, 33, 34, 38, 54, 55) - Xã Thạch Giám Ngã ba đường vào bản Khe Chi - Cầu Khe Chi 440.000 - - - - Đất TM-DV
909 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 12, thửa: Đất bệnh viện và TT y tế 8 (17), 4, 6, 9, 10, 11) - Xã Thạch Giám Ngã ba đường vào Khe Chi - Cầu Khe Chi 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
910 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Thạch Hòa (Tờ bản đồ số 18, thửa: 21, 13, 14, 15, 21, 22, 12, 13, Các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Thạch Hòa (B.Mác) - Hết đất ở bản Thạch Hòa 165.000 - - - - Đất TM-DV
911 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Cây Me (Tờ bản đồ số 28, thửa: 9, 10, 16, 17, 15 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 6, 18, 27 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 2, 11, 12, 14, 18, 21, 22, 30, 31, 34, 45, 50, 51, 55, 56, 59, 67, 68, 64, 65 và các thửa bám đường 7A chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 8, 9, 10, 15, 21, 30, 36, 37, 38, 41, 42, 46, 47, 50, 70 và các thửa bám đường quốc lộ 7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Cây Me - Hết đất ở bản Cây Me 138.000 - - - - Đất TM-DV
912 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Nhặn (Tờ bản đồ số 4, thửa: Các thửa đất bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Nhặn - Hết đất ở bản Nhặn 110.000 - - - - Đất TM-DV
913 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Thạch Dương (Tờ bản đồ số 4, thửa: 5, 14, 15, 18, 28) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 5, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 32, 33, 36, 37, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
914 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 42, 43, 48, 49, 54, 55, 60, 64, 67, 68, 69, 72, 73, 77) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 3, 4, 9, 15, 18) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
915 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 4, 9, 10, 11) - Xã Thạch Giám Từ nhà bà Thái - Đến nhà ông Xuân 275.000 - - - - Đất TM-DV
916 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 20, 21, 15, 16, 17, 18, 19) - Xã Thạch Giám Từ bãi rác - Hết đường ra bến sông 55.000 - - - - Đất TM-DV
917 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38) - Xã Thạch Giám Ngã ba Khe Chi - Đường rẽ vào bãi rác 165.000 - - - - Đất TM-DV
918 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 15, 16, 20, 21, 27, 31, 32, 36) - Xã Thạch Giám Đường vào bãi rác - Trường mầm non 55.000 - - - - Đất TM-DV
919 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 22, thửa: 40, 44, 45, 46, 51, 55, 56, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, ) - Xã Thạch Giám Đường vào bãi rác - Trường mầm non 55.000 - - - - Đất TM-DV
920 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 25, thửa: 20, 21, 25, 26, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 50, 51, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 72, 75, 76, 79, 85, 87, 88) - Xã Thạch Giám Trường mầm non - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
921 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 26, thửa: 3, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17) - Xã Thạch Giám 55.000 - - - - Đất TM-DV
922 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 4, 7, 8, 9, 10 và Các thửa còn lại chưa được đo đạc.) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 5, 6, 9, , 10, 11, 17, 18) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 29, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
923 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
924 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 17, 64, 65, 19, 56, 57, 58, 59, 60, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 61, 62, 63, 52, 53, 66, 67, 46, 47, 48, 50, 51, 54, 55, 53) - Xã Thạch Giám 138.000 - - - - Đất TM-DV
925 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 114, 115, 118, 119, 5, 6, 109, 99, 100, 9, 10, 11, 12, 13, 14, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 165.000 - - - - Đất TM-DV
926 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 120, 121, 16, 105, 106, 107, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 40, 41, 51, 52, 35, 36, 37, 38, 44, 45, 46, 47, 49, 116, 117, 54, 56, 57, 101, 102, 63, 64, 70, 71, 75, 76, 81, 84, 85, 90, 94, 95) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 110.000 - - - - Đất TM-DV
927 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Chắn (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 102, 103, 5, 6, 7, 95, 96, 9, 12, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39, 119, 120, 41, 42, 43, 45, 50, 54, 104, 105, 106, 56, 64, 66, 67, 68, 70; 71; 74; 75 70; 71; 74; 75; 77; 78; 81; 97; 98; 83; 84; 117; 118; 86; 87; 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 107, 108; '111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 6, 7, 10, 12, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30, 65, 66, 67, 36, 37, 59, 60, 61, 62, 63, 64) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 138.000 - - - - Đất TM-DV
928 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cây Me (Tờ bản đồ số 30, thửa: 15, 19, 26, 17, 23, 29, 33, 39, 40, 43, 44, 49, 54, 58, 62) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
929 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 2, 7, 11, 14, 18, 19, 20, 24, 28, 29, 34, 35, 40, 44, 45, 49, 51, 52, 59, 64, 66) - Xã Thạch Giám 83.000 - - - - Đất TM-DV
930 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Nhặn (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 21, 22 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
931 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lau (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 3, 7, 10, 37, 38, 12, 15, 17, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 40, 43, 37) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 44, 46, 47, 49, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
932 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cây Me (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 3, 4, 10, 20, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 26, 27, 53, 67, 68) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 6, 23, 27, 33, 39, 48, 58, 61, 63) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
933 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 19, 20, 28, 34, 43, 48, 53, 58, 59, 61, 65, 66, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 96, 97) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 110.000 - - - - Đất TM-DV
934 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 40, 41 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24, 25) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
935 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Chắn (Tờ bản đồ số 9, thửa: 3, 4, 10, 11, 14, 15, 19, 38, 47, 48, 49, 51, 52, 53, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 69, 72, 73, 76, 79, 80 và các thửa còn lại chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 4, 5, 8, 9, 13, 16, 23, 24, 31, 34, 39, 40, 41, 42, 43, 25, 26, 32, 35, 38, 34) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
936 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 3, 4, 7, 10, 14, 47, 50, 56, 62, 70, 78) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 5, 10, 20, 24) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
937 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Thạch Dương (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 26, 28, 29, 31) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 3, Các thửa còn lại chưa đo đạc.) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
938 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Khe Chi (Tờ bản đồ số 22, thửa: 7, 10, 11, 13, 18, 19, 22, 23, 24, 26, 28, 29, 33, 37, 38, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 68) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3, 6, 9, 22, 23, 24, 27, 29, 34, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 62, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 86, 89, 90) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 2, 5, 10, 12, 13, 14, 18, 19, 20) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
939 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 70, 71, 72, 73, 84, 85) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 3, 4, 5, 8, 9, 13, 15, 16, 17, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Đậu Thị Oanh - Nhà ông Trịnh Văn Phát 413.000 - - - - Đất TM-DV
940 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 58, 59, 60, 61, 62, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 86, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà ông Trịnh Văn Phát - Nhà ông Thái Trung Thành 380.000 - - - - Đất TM-DV
941 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 4, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Tình - Nhà ông Lương Đình Kiểm 319.000 - - - - Đất TM-DV
942 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 54, 61, 63, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Khang - Cầu treo Khe Ngậu 149.000 - - - - Đất TM-DV
943 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 5, 6, 8, 13, 21, 22, 23, 27, 30, 31, 34, 35) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Khang - Cầu treo Khe Ngậu 121.000 - - - - Đất TM-DV
944 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38, 39, ) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27, 28) - Xã Thạch Giám Cầu treo Khe Ngậu - Hết đất bản Lở 121.000 - - - - Đất TM-DV
945 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 21, thửa: 9, 10, 11, 21, 36, 38, 47, 49, 59, 60, 61, 63, 72, 73, 74, 86, 98, 99, 102, 111, 112, 118, 119, 120, 128, 129, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 139, 140, 141, 142, 144, 145, 146, 147, 149, 151, 156, 164, 165) - Xã Thạch Giám Đầu bản Ang - Trạm rừng phòng hộ 121.000 - - - - Đất TM-DV
946 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 19, thửa: 29, 31) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 138) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, ) - Xã Thạch Giám Trạm rừng phòng hộ - Hết đất bản Ang 94.000 - - - - Đất TM-DV
947 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 5, thửa: 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 174) - Xã Thạch Giám Cầu cứng - Trường TH 94.000 - - - - Đất TM-DV
948 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7, 8, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 34, 35, 36, 41, 42) - Xã Thạch Giám Cửa Rào - Xá Lượng 2 121.000 - - - - Đất TM-DV
949 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23) - Xã Thạch Giám Cửa Rào - Xá Lượng 2 121.000 - - - - Đất TM-DV
950 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 8, 16, 17, 18) - Xã Thạch Giám Trường TH - Giáp đất bản 121.000 - - - - Đất TM-DV
951 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, Các thửa đất còn lại bám đường 38) - Xã Thạch Giám Xá Lượng 2 - Xiêng Hương 110.000 - - - - Đất TM-DV
952 Huyện Tương Dương Đường 543B - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, ) - Xã Thạch Giám Nhà ông - Giáp đất xã 94.000 - - - - Đất TM-DV
953 Huyện Tương Dương Đường 543B - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 2, thửa: 17, 18, 22, 23, 25 và các thửa còn lại bám đường 38) - Xã Thạch Giám La Văn Ly - Lượng Minh 94.000 - - - - Đất TM-DV
954 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 13, 14, 15, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46, Các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này) - Xã Thạch Giám Nhà ông Trần Văn Thảo - Nhà ông Phạm Hồng Thân 94.000 - - - - Đất TM-DV
955 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 7, 13, 14, 20, 21, 22) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 10, Các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này) - Xã Thạch Giám Điểm nối đường QL 7A - Cuối đường liên bản 149.000 - - - - Đất TM-DV
956 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Ang (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 4, 6, 7, 8, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 24, 25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 24, 26, 28, 30, 32, 33, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 50, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 87, 88, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
957 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Ang (Tờ bản đồ số 21, thửa: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 101, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 121, 122, 123, 124, 125, 148, 152, 153, 157, 158, 160, 161, 162, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 174, 175, 176) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3, 4, 9, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 28, 32, 33, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
958 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 36, 37, 38) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 50, 51, 52, 55, 56, 63, 67) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 9, 11, 12, 13) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
959 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 26, 27) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
960 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Khe Ngậu (Tờ bản đồ số 10, thửa: 11, 12, 15, 16, 21, 22, 24, 28, 29, 33, 36, 40, 41) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11, 15, 21, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 42) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 5, 11, 12, 13, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 34, 35, 36, 37, 45, 46, 47, 49, 51, 57, 59, 60, 65, 67, 68, 69) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
961 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 4, 5, 10, 18, 19, 26, 50, 58, 60, 67, 68, 74, 75) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 21, 22, 1, 2, 3, 5, 6) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
962 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Hợp Thành (Tờ bản đồ số 24, thửa: 4, 11, 12, 14, 15, 16, 24, 26, 37, 46, 52, 60, 68, 69, 78, 79, 92, 93, 95, 105, 142, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 163, 168, 171, 173, 176, 177) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 5) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
963 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 19, 20, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29) - Xã Thạch Giám Đầu đường - Cuối đường 55.000 - - - - Đất TM-DV
964 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 16, Các thửa đất còn lại của Cửa Rào 1 và Cửa Rào 2) - Xã Thạch Giám l. thôn, l.bản - l. thôn, l.bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
965 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 4) - Xã Thạch Giám l. thôn, l.bản - l. thôn, l.bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
966 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 5, 7, 8, 9, 17, 18, 19, 20, 23, 25, 26, 27, 31, 32, 34, 35, 37, 38, 43, 46, 47, 49) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên thôn - Cuối đường, liên thôn 44.000 - - - - Đất TM-DV
967 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Khe Ngậu (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 27, 31, 38) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 4, 6, 7, 8, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 28, 29, 30, ) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 53, 54, 55, 56, 58, 61, 63, 64, 66, 67, 70, 71, 72, 74, 75, 76, 77, 82, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 96, 97, 98, 100, 101, 102, ) - Xã Thạch Giám liên bản, liên hương, liên gia - liên bản, liên hương, liên gia 44.000 - - - - Đất TM-DV
968 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè và Hợp Thành (Tờ bản đồ số 15, thửa: 103, 104, 107, 108, 110, 111, 112, ) - Xã Thạch Giám liên bản, liên hương, liên gia - liên bản, liên hương, liên gia 44.000 - - - - Đất TM-DV
969 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè và Hợp Thành (Tờ bản đồ số 15, thửa: 114, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 140, 141, 145, 147, 148, 149, 151, 152) - Xã Thạch Giám Đầu đường l. thôn, l.bản - Cuối đường l. thôn, l.bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
970 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Hợp Thành (Tờ bản đồ số 24, thửa: 162, 165, 166, 172, 175, 179, 181, 182, 189, 191, 192, 193, 200) - Xã Thạch Giám Đầu đường l. thôn, l.bản - Cuối đường l. thôn, l.bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
971 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 2, 3, 5, 9, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 28, 29, 32, 33, 34, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 50, 53, 54, 55, 56, 62, 81, 146, 164, 174, 178, 184, 185, 186, 187, 195, 196, 197, 198, ) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 199, 201, 202, 203, 3, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 32, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 52, 54, 55, 56, 57, 59, 62, 63, 64, 65, 69, 70, 71, 72, 73, 76, 77, 79) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên giá - Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên giá 44.000 - - - - Đất TM-DV
972 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Chon (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 11, 13, 17, 24, 29, 21, 31, 32, 33, 36, 20, 23, 35, 41, 47, 46, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
973 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Chon (Tờ bản đồ số 15, thửa: 39, 2, 7, 8, 40, 42, 34, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 72.000 - - - - Đất TM-DV
974 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Chon (Tờ bản đồ số 15, thửa: 45, 44, 26, 18, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
975 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Chon (Tờ bản đồ số 9, thửa: 37, 38, 14, 5, 6, 34, 35, 31, 32, 23, 15, 21, 16, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13, 19, 20, 21, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
976 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 16, thửa: 18, 21, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 84, 85, 86, 83, 74, 77, 71, 68, 56, 45, 58, 53, 54, 41, 42, 55, 64, 73, 82, 90, 92, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 89, 88, 87, 81, 80, 101, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 48, 1, 2, 6, 22, 16, 21, 31, 35, 34, 30, 18, 26, 10, 17, 3, 7, 9, 13, 23, 25, 29, 37, 40, 43, 4, 7, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 21, 25, 29, 31, 33, 37, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 3, 5, 7, 9, 12, 14, 17, 2, 6, 10, 11, 13, 19, 18, 20, 21, 22, 23, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 85, 84, 83, 81, 80, 72, 66, 59, 54, 47, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
977 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 17, thửa: 70, 66, 61, 65, 52, 47, 46, 36, 29, 37, 78, 75, 79) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 72.000 - - - - Đất TM-DV
978 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 16, thửa: 16, 10, 6, 5, 4, 3, 9, 11, 12, 14, 15, 17, 20, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 78, 49, 34, 27, 24, 16, 6, 4, 1, 2, 5, 10, 12, 17, 23, 25, 30, 48, 49, 34, 27, 24, 16, 6, 4, 1, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 8, 12, 19, 36, 32, 38, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
979 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 17, thửa: 51, 44, 50, 33, 31, 32, 14, 13, 21, 26, 39, 35, 22, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 47.000 - - - - Đất TM-DV
980 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 17, thửa: 15, 11, 7, 8, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
981 Huyện Tương Dương Đường QL 48c - Bản Piêng Ồ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 42, 32, 31, 35, 36, 37, 38, 43, 41, 44, 46, 48, 62, 56, 55, 58, 52, 49, 45, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 5, 1, 4, 6, 3, 7, 9, 13, 18, 23, 29, 34, 43, 50, 55, 66, 49, 44, 26, 16, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 6, 11, 19, 28, 7, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
982 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Piêng Ồ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 28, 27, 25, 23, 20, 16, 12, 11, 9, 7, 8, 2, 1, 5, 3, 4, 6, 10, 13, 15, 19, 26, 29, 30, 50, 53, 65, 69, 70, 79, 57, 67, 74, 78, 77, 73, 68, 61, 75, 82, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 8, 11, 14, 25, 39, 12, 15, 10, 19, 20, 24, 28, 35, 38, 40, 45, 46, 48, 53, 54, 60, 42, 43, 58, 65, 68, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 18, 23, 30, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
983 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Piêng Ồ (Tờ bản đồ số 19, thửa: 17, 22, 36, 33, 42, 47, 62, 51, 64, 61, 56, 69, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 47.000 - - - - Đất TM-DV
984 Huyện Tương Dương Đường QL 48c - Khe Quỳnh (Các thửa bám đường QL 48c) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
985 Huyện Tương Dương Đường QL 48c - Khe Quỳnh (Cac thửa nằm trong đường làng) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 47.000 - - - - Đất TM-DV
986 Huyện Tương Dương Đường đến trung tâm xã - Bản Phẩy (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 17, 18, 20, 21, 24, 26, 30, 33, 16, 13, 15, 47, 46, 50, 60, 23, 29, 37, 49, 51, 64, 22, 28, 43, 53, 55, và các thửa còn lại.) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 17, 16, 14, 11, 6, 15, 13, 10, 7, 3, 2, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 7, 5, 2, 1, 12, 13, 15, 26, 6, 10, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1 và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
987 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Phẩy (Tờ bản đồ số 27, thửa: 27, 31, 35, 38, 41, 25, 39, 42, 48, 57, 71, 73, 65, 61, 56, 72, 74, 77, 78, 66, 59, 15, 12, 10, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 5, 4, 9, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 11, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 23, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
988 Huyện Tương Dương Đường đến trung tâm xã - Bản Cha Hìa (Tờ bản đồ số 34, thửa: 14, 11, 2, 6, 4, 1, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 77, 70, 63, 57, 46, 35, 28, 27, 23, 18, 14, 9, 8, 12, 16, 22, 29, 38, 47, 56, 66, 83, 76, 82, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
989 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Cha Hìa (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16, 20, 25, 26, 28, 32, 34, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 47, 50, 51, 52, 54, 55, 53, 56, 57, 59, 27, 30, 68, 35, 41, 3, 5, 7, 8, 9, 18, 13, 61, 66, 12, 17, 15, 19, 21, 22, 24, 36, 42, 46, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 17, 24, 20, 25, 71, 80, 79, 33, 30, 21, 19, 11, 10, 6, 7, 26, 34, 31, 40, 41, 43, 39, 51, 49, 53, 54, 55, 68, 64, 73, 84, 78, 74, 69, 67, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 8, 6, 7, 3, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
990 Huyện Tương Dương Đường đến trung tâm xã - Đình Tài (Tờ bản đồ số 23, thửa: 71, 64, 62, 55, 52, 50, 48, 41, 40, 31, 25, 18, 14, 17, 24, 27, 29, 32, 34, 44, 47, 53, 56, 59, 61, 65, 67, 70, 73, và các thửacòn lại.) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 13, 14, 6, 10, 11, 15, 16, 17, 20, 21, 22, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
991 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Đình Tài (Tờ bản đồ số 23, thửa: 10, 7, 19, 11, 9, 6, 4, 1, 2, 3, 5, 16, 13, 30, 37, 21, 28, 39, 33, 43, 42, 46, 51, 54, 60, 66, 69, 72, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
992 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48 C - Đất tổ chức (các thửa đất bám mặt đường) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Ngọn - Cuối Bản Xốp Chảng 275.000 - - - - Đất TM-DV
993 Huyện Tương Dương Đường Vẽ - Yên Hòa - Bản Hào (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 6, 7, 8, 9, 12, 18, 19, 20) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 6, 9, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 30, 31) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 20, 24, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 29, 30, 32, 33, 34, 45, 51, 59, 68) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Hào - Cuối Hào Bản 138.000 - - - - Đất TM-DV
994 Huyện Tương Dương Đường Vẽ - Yên Hòa - Bản Xiêng Líp (Tờ bản đồ số 12, thửa: 21, 22, 23, 27, 31, 32, 34) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 19, 15) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 29, 30, 31, 35, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 57, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 86, 87, 88, 92, 93) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 21, 22, 24, 32, 33, 34, 39, 40, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 69, 70, 71, 72, 73) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xiềng Líp - Cuối Bản Xiềng Líp 220.000 - - - - Đất TM-DV
995 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xiềng Líp (Tờ bản đồ số 15, thửa: 75, 78, 80, 82, 83, 84, 85, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 106, 107, 108, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 118) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3, 4, 5, 6) - Xã Yên Hòa Đầu bản Xiềng Líp - Cuối bản Xiềng Líp 220.000 - - - - Đất TM-DV
996 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Ngọc (Tờ bản đồ số 18, thửa: 8, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 18, 23, 29, 30, 32, 33, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 60, 61, 62, 63, 64, 67, 68, 74, 75, 77) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 4, 9, 20, 21, 22) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Ngọn - Cuối Bản Ngọn 165.000 - - - - Đất TM-DV
997 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cọoc (Tờ bản đồ số 16, thửa: 19->23, 33, 34, 35, 37, 38->43, 83, 103, 105, 106, 134, 135, 136, 47, 49, 55, 76, 78, 79) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1->11, 24, 25, 47, 48, 51, 70->75, 77, 78, 106, 107, 148, 151, 152, 153, 154) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cọoc - Cuối Bản Cọoc 193.000 - - - - Đất TM-DV
998 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cành Khỉn (Tờ bản đồ số 20, thửa: 159, 189, 132, 137, 139) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12, 17, 18, 19, 26->33, 48, 158, 50, 60->63, 78, 100, 39, 40, 55, 42, 43, 44, 45, 59, 157, 139, 140, 141) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 16, 17, 18, 29, 30, 31, 20, 21, 33, 5, 14, 24, 25, 26, 34, 36, 38, 40, 41, 42) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cành Khỉn - Cuối bản Cành Khỉn 165.000 - - - - Đất TM-DV
999 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xốp Cháo (Tờ bản đồ số 24, thửa: 94, 100, 103, 108) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xốp Cháo - Cuối Bản Xốp Cháo 138.000 - - - - Đất TM-DV
1000 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Văng Môn (Tờ bản đồ số 26, thửa: 3, 7, 8, 20, 28, 29) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 7, 13, 14, 18, 8, 10, 15, 28) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 15, 28, 35, 29, 30, 31, 32, 25, 26, 41, 38, 39, 34, 27, 21) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Văng Môn - Cuối Bản Văng Môn 138.000 - - - - Đất TM-DV