Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 106, 104, 108, 112, 114, 122, 127, 132, 165, 188, 189, 190, 207, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 82.500 - - - - Đất TM-DV
1202 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 231, 233, 258, 312, 313, 369, 370, 401, 402, 396, 398, 400, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 82.500 - - - - Đất TM-DV
1203 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 420, 421, 422, 426, 425, 447, 424, 448, 452, 449, 473, 474, 475, 476, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 82.500 - - - - Đất TM-DV
1204 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 477, 423, 450. Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 82.500 - - - - Đất TM-DV
1205 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 8, 10, 14. Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 121.000 - - - - Đất TM-DV
1206 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 1, 5, 6, 61, 7, 13, 16, 18, 19, 26, 27, 30, 31, 36, 37, 38, 23, 24, 25, 35, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 121.000 - - - - Đất TM-DV
1207 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 21, 22, 32, 33, 34, 62, 63, 64, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 121.000 - - - - Đất TM-DV
1208 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 1, 2, 5, 9, 10, 13, 4, 15, 16, 21, 22.14 Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 121.000 - - - - Đất TM-DV
1209 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 12, 26, 54, 22 Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 121.000 - - - - Đất TM-DV
1210 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 28, 41, 48, 39, 42, 43, 46, 47, , Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 82.500 - - - - Đất TM-DV
1211 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 51, 52, 53, 54, 60, 44, 45, 58 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 82.500 - - - - Đất TM-DV
1212 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 6, 7, 20, 23, 24, 27, 29. Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 82.500 - - - - Đất TM-DV
1213 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 30 Tờ bản đồ số 36) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 82.500 - - - - Đất TM-DV
1214 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 92, 100, 113, 137, 143, 144, 134, 135, 141, 145, 147, 155 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1215 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 13, 40, 43, 71, 58, 66, 70, 72, 73, 75, 76, 80, 81, 101, 102, 96, 88, 130 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1216 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 89, 90, 20, 112, 108. Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1217 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 20, 32, 34, 43. Tờ bản đồ số 24) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1218 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 11, 15, 16, 23, 24, 17, 25, 18, 21, 22, 26, 41, 42, 34, 43, 44, 82, 83, 85, Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1219 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 4, 5, 9, 10, 12, 13, 19, 20, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 96, 97 Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1220 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 5, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 17, 18, 19, 23, 27, 397, 31, 35, 37, 30, 32, 34, 38, Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1221 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 39, 40, 43, 66, 67, 68, 69, 41, 42, 25, 33, 109, 110, 111, 112, 108, 113, Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1222 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 114, 115, 157, 158, 159, 160, 161, 155, 162, 186, 187, 188, 185, Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1223 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 163, 29, 51, 52, 53, 54, 55, 84, , 24, 28, 84, 400, 401, 402 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1224 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 7, 10, 22, 96. Tờ bản đồ số 30) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 82.500 - - - - Đất TM-DV
1225 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc - Xã Nghĩa Thái Trường cấp 3 - Ngã ba Hoa Liêu 300.000 - - - - Đất SX-KD
1226 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 88, 73, 74, 62, 63, 64, 50, 51, 61, 68, 954, 1, 8, 953, 954; 955, 856, 957, 958, 959, 960, 961, 964) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 300.000 - - - - Đất SX-KD
1227 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 276, 259, 260, 291, 292, 261, 235, 963, 910, 926, 927, 928, 170, 929, 931, 932, 941, 940, 939, 938, 921, 920, 922, 924, 925, 930, 942, 923, 934, 935, 936, 937, 141, 972, 973, 974, 970, 976, 975, 933, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 1029, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1038, 1039, 1040) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1228 Huyện Tân Kỳ Khu Vực 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 102, 114, 123, 142, 886, 153, 161, 162, 173, 174, 205, 206, 224, 225, 238, 239, 240, 279, 296, 318, 345, 346, 360, 417, 418, 419, 152, 160, 171, 172, 202, 203, 221, 236, 237, 263, 277, 278, 293, 294, 316, 317, 343, 344, 359, 374, 375, 400, 401, 402, 36, 2, 65, 888, 341, 314, 962, 222, 223, 226, 265) - Xã Nghĩa Thái Anh Liêu - Ông Xuân Đồng muống 125.000 - - - - Đất SX-KD
1229 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 492, 493, 481, 457, 458, 444, 413, 494, 482, 459, 445, 415, 416, 400, 539, 540) - Xã Nghĩa Thái Cửa hàng mua bán - Anh Kiên 300.000 - - - - Đất SX-KD
1230 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 380, 348, 338, 305, 283, 270, 242, 207, 197, 191, 167, 127, 90, 85, 69, 36, 61, 81, 89, 97, 101, 106, 116, 141, 140, 156, 166, 165, 190, 196, 216, 229, 228, 257, 256, 282, 318, 337, 347, 358, 389, 512, 219, 530, 533, 534, 537, 538, 117, 118) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 200.000 - - - - Đất SX-KD
1231 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 495, 491, 443, 379, 346, 328, 395, 460) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 150.000 - - - - Đất SX-KD
1232 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 119, 92, 98, 83, 88, 104, 205) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 125.000 - - - - Đất SX-KD
1233 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 28, 50, 55, 67, 66, 80, 84, 79, 87, 96, 115, 105, 139, 164, 189, 218, 204, 227, 217, 241, 269, 240, 295, 226, 255, 268, 294, 316, 336, 365, 378, 357, 345, 315, 292, 183, 188) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 100.000 - - - - Đất SX-KD
1234 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 27, 24, 23, 22, 26, 21, 20, 15, 14, ) - Xã Nghĩa Thái Ông Dân - Trị Kính 85.000 - - - - Đất SX-KD
1235 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 2, thửa: 117, 147, 46, 155, 171, 172, 176, 178, 83, 143, 174, 177, 181, 184, 188, 191, 193, 195, 183) - Xã Nghĩa Thái Ông Dân - Trị Kính 75.000 - - - - Đất SX-KD
1236 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Chân - Anh Nhung 85.000 - - - - Đất SX-KD
1237 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Cường phượng - Ông Nhợi 90.000 - - - - Đất SX-KD
1238 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Định - Vườn 39 85.000 - - - - Đất SX-KD
1239 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Tùng - Anh Lộc Chân 85.000 - - - - Đất SX-KD
1240 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 757, 790, 829, 863, ) - Xã Nghĩa Thái Anh Linh - Ông Nhợi 85.000 - - - - Đất SX-KD
1241 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 882, 874, 814, 772, 748, 732, 733, 674) - Xã Nghĩa Thái Anh Linh - Ông Nhợi 80.000 - - - - Đất SX-KD
1242 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 196, 197, 258, 275, ) - Xã Nghĩa Thái Bà Ba Hiếu Hương Thông - Trạm ytế Ông Đảo 100.000 - - - - Đất SX-KD
1243 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 190, 150, 339, 431, 483, 484, 485, 496, 521, 522, 523, 524, 529, 548, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000, 1101, 1002, 1003, 1004, 1005, 1006, 1007, 1008, 1009, 1010, 1011, 1012, 1013, 1014, 1015, 1016, 1017, 1018, 1019, 1020, 1021, 1022, 1023, 1024, 1025, 1026, 1027, 1030, 1234, 1235, 1236, 1237, 1238, 1239, 1240, 1242, 1241, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1054, 1055) - Xã Nghĩa Thái Bà Ba Hiếu Hương Thông - Trạm ytế Ông Đảo 90.000 - - - - Đất SX-KD
1244 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 457, 458, 475, 466, 476, 488, 502, 503, 512, 501, 511, 526, 542, 537, 549, 579, 603, 628, 689, 660, 700, 724, 691, 662, 622, 583, 571, 767, 580, 550, 971, 664) - Xã Nghĩa Thái Ông Thởn - Anh Hoạt 90.000 - - - - Đất SX-KD
1245 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 456, 455, 444, 443, 442, 497, 465, 487, 892, 893) - Xã Nghĩa Thái Ông Thởn - Anh Hoạt 85.000 - - - - Đất SX-KD
1246 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 107, 108, 127, 169, 217, 250, 258, 266, 269, 277, 283, 282, 286, 307, 312, 315, 318, 320, 324, 329, 248, 288) - Xã Nghĩa Thái Ông Niêm - Ông Công soa 90.000 - - - - Đất SX-KD
1247 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 109, 170, 218, 245, 255, 267, 275, 278, 287, 294, 297, 304, 308, 310, 313, 319, 316, 321, 323, 325, 327, 330, 332, 333, 336, 247, 257, 259, 271, 272, 273, 280, 281, 284, 290, 293, 295, 299, 311, 405, 404, 403) - Xã Nghĩa Thái Ông Niêm - Ông Công soa 85.000 - - - - Đất SX-KD
1248 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 96, 115, 141, 155, 214, 250, 319, 388, 528, 545, 564, 580, 39, 49, 83, 311, 294, 312, 350, 362, 363, 376, 377, 385, 393, 317, 318, 536, 542, 554, 559, 493, 517, 518, 852, 853, 854, 302, 296) - Xã Nghĩa Thái Anh Hùng - Chị Thân 90.000 - - - - Đất SX-KD
1249 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 14, 79, 90, 120, 189, 347, 287, 239, 207, 134, 135, 136, 121, 122, 28, 46, 70) - Xã Nghĩa Thái Ông Tặng - Bà Cúc 85.000 - - - - Đất SX-KD
1250 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 13, 45, 44) - Xã Nghĩa Thái Ông Tặng - Bà Cúc 80.000 - - - - Đất SX-KD
1251 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Ông Đệ - Ông Tuấn 80.000 - - - - Đất SX-KD
1252 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Ông Điều - Ông Tạo 80.000 - - - - Đất SX-KD
1253 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Anh Trình - Nhà Văn hóa 80.000 - - - - Đất SX-KD
1254 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Cô Pho - Ông Vệ 85.000 - - - - Đất SX-KD
1255 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Anh Tình - Ông Kiên 85.000 - - - - Đất SX-KD
1256 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Bà Chương - Anh Hùng 80.000 - - - - Đất SX-KD
1257 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 591, 607, 600, 617, 626, 653, 665, 690, 715, 716, 735, 733, 758, 781, 769, 794, 791, 815, 846) - Xã Nghĩa Thái Anh Bình - Anh Quế 90.000 - - - - Đất SX-KD
1258 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 579, 585, 578, 616, 677, 599, 625, 664, 689, 706, 725, 732, 757, 789, 790, 804, 577, 859, 863) - Xã Nghĩa Thái Anh Bình - Anh Quế 85.000 - - - - Đất SX-KD
1259 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 551, 566, 571, 574, 588, 594, 611, 630, 643, 667, 678, 692, 739, 747, 772, 762, 771, 784, 798, 783, 797, 796, 782, 770, 760, 774, 708, 785, 748, 728, 719, 693, 668, 744, 808, 718, 855, 856, 857) - Xã Nghĩa Thái Anh Đồng - Ông Linh 90.000 - - - - Đất SX-KD
1260 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 740, 749, 763, 786, 710, 800, 751, 775, 801, 812, 861, 738, 761, 810) - Xã Nghĩa Thái Anh Đồng - Ông Linh 85.000 - - - - Đất SX-KD
1261 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 17, 43, 100, 139, 176, 230, 295, 339, 362, 376, 394, 415, 373, 361, 360, 333, 305, 354, 335, 336, 337, 338, 321, 306, 380, 259, 229, 201, 174, 175, 155, 138, 94, 31, 16, 125, 320, 402, 323, 309, 282, 261, 280, 319, 334) - Xã Nghĩa Thái Anh Quế - Anh Thanh 90.000 - - - - Đất SX-KD
1262 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 18, 46, 87, 19, 47, 63, 104, 561) - Xã Nghĩa Thái Lối Ông Sáu - Vệ Tuất 85.000 - - - - Đất SX-KD
1263 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 132, 76, 33, 20, 34, 4, 10, 11, 37, 38, 49, 78, 108, 66, 119, 120, 562, 563) - Xã Nghĩa Thái Lối Ông Sáu - Vệ Tuất 75.000 - - - - Đất SX-KD
1264 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Xóm Giang (Tờ bản đồ số 11, thửa: 282, 270, 258, 338, 318, 255, 310, 277, 276, 326, 266, 275, 274, 289, 308, 307, 322, 342, 351, 350, 341, 320, 303, 302, 361, 386, 254, 261, 286, 396, 395, 400, 216, 198, 208, 220, 246, 253, 221, 236, 245, 265, 264, 252, 273, 288, 251, 250, 244, 306, 321, 305, 304, 263, 262, 287, 227, 213, 226, 225, 224, 232, 212, 211, 218, 195, 187, 172, 150, 145, 149, 154, 380, 354, 327, 328, 381, 133, 222, 229, 394, 398, 399) - Xã Nghĩa Thái Ông Thịnh - Đập Giang 75.000 - - - - Đất SX-KD
1265 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Xóm Giang (Tờ bản đồ số 15, thửa: 748, 758, 775, 776, 800, 801, 802, 814, 839, 852, 876, 837, 813, 799, 823, 836, 875, 916, 907, 895, 886, 877, 878, 1043, 1044, 174, 175) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 521, 553, 537, 541, 546, 551, 550, 549, 547, 544, 542, 529, 534) - Xã Nghĩa Thái Xóm Cồn - Xóm Cồn 75.000 - - - - Đất SX-KD
1266 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 3, 6, 7, 10, 17, 20, 28, 9, 11, 21, 22, 30, 36, 41, 57, 51, 38, 32, 42, 52, 70, 58, 69, 82, 115, 50, 62, 63, 68, 80, 79, 99, 145, 112, 100, 90, 81, 113, 114, 185, 221, 258, 292, 321, 340, 276, 238, 26, 356, 427, 428, 430, 431, 432, 434, 37) - Xã Nghĩa Thái Đồi Cồn Dứa - Cồn Ba Kê 80.000 - - - - Đất SX-KD
1267 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 1, thửa: 53, 73, 91, 188, 239, 277, 354, 418, 375, 393, 293, 376, 417, ) - Xã Nghĩa Thái Đồi Cồn Thờ - Đồi Cồn Thờ 80.000 - - - - Đất SX-KD
1268 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 554, 592, 540, 573, 574, 575, 541, 524, 493, 494, 475, 476, 459, 460, 461, 439, 440, 412, 396, 369, 315, 283, 331, 284, 285, 266, 248, 249, 214, 199, 162, 131, 106, 81, 397, 1040, 1046, 1047, 1048) - Xã Nghĩa Thái Anh Trung Thao - Đồi Cồn Thờ 100.000 - - - - Đất SX-KD
1269 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 510, 492, 523, 491, 455, 422, 390, 389, 344, 311, 452, 303, 282, 348, 247, 232, 213, 175, 159, 130, 92, 59, 1044) - Xã Nghĩa Thái Anh Trung Thao - Đồi Cồn Thờ 85.000 - - - - Đất SX-KD
1270 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Chuyên - Thọ Lâm 80.000 - - - - Đất SX-KD
1271 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Cồn Tai Trâu - Cồn Tai Trâu 75.000 - - - - Đất SX-KD
1272 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Nhuần - Anh Dũng 100.000 - - - - Đất SX-KD
1273 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Việt - ổ Gà 100.000 - - - - Đất SX-KD
1274 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 556, 578, 612, 629, 645, 670, 704, 577, 594, 628, 644, 656, 669, 684, 718, 755, 798, 820, ) - Xã Nghĩa Thái Anh Thanh - Bà Tình 90.000 - - - - Đất SX-KD
1275 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 627, 643, 655, 668, 683, 703, 717, 730, 754, 767, 796, 200, 178, 215, 236, 588, 189, 1041) - Xã Nghĩa Thái Anh Thanh - Bà Tình 85.000 - - - - Đất SX-KD
1276 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Thảo - Bà Nghi 85.000 - - - - Đất SX-KD
1277 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 414, 443, 467, 483, 532, 549, 614, 632, 659, 407, 433, 507, 537, 538, 539, 333, 336, 1052, 1053) - Xã Nghĩa Thái Trường Tiểu học - Anh Thân 90.000 - - - - Đất SX-KD
1278 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 415, 351, 372, 373, 427, 444, 445, 450, 485, 600, 317, 287, 585, 550) - Xã Nghĩa Thái Trường Tiểu học - Anh Thân 85.000 - - - - Đất SX-KD
1279 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Ly - Tân Đồng 100.000 - - - - Đất SX-KD
1280 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Tân Đồng - Trại Chăn Nuôi 85.000 - - - - Đất SX-KD
1281 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Cồn Ổ Gà - Trại Chăn Nuôi 90.000 - - - - Đất SX-KD
1282 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Ông Tân - Ông Tấn 85.000 - - - - Đất SX-KD
1283 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Cầu Khe Sung - Anh Klợi 100.000 - - - - Đất SX-KD
1284 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 960, 959, 988, 987, 1008, 806, 807, 808) - Xã Nghĩa Thái Anh Biên - Anh Lương 90.000 - - - - Đất SX-KD
1285 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1009, 1035, 1034, 802, 778, 779, 780, 750, 734, 735, 751, 736, 797, 716, 715, 714, 656, 617, 605, 577, 540, 682, 697, 746, 768, 1053, 1054) - Xã Nghĩa Thái Anh Biên - Anh Lương 85.000 - - - - Đất SX-KD
1286 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 541, 520) - Xã Nghĩa Thái Anh Biên - Anh Lương 80.000 - - - - Đất SX-KD
1287 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 361, 340, 296, 234, 196, 183, 170, 161, 147, 134, 123, 112, 99, 69, 192, 303, 324) - Xã Nghĩa Thái Hố Dâu 80.000 - - - - Đất SX-KD
1288 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 178, 208, 943, 972) - Xã Nghĩa Thái Vùng Đập - Vùng Đập 85.000 - - - - Đất SX-KD
1289 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Anh Thanh Hậu - Ông Việt 100.000 - - - - Đất SX-KD
1290 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 618, 617, 651, 634, 607, 571, 633, 676, 677, 711, 742, 741, 773, 788, 772, 787, 824, 825, 810, 906, 997, 996, 995, 839, 840, 823, 786, 875, 812, 828, 829, 785, 1033, 1032, 1037, 1034) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 85.000 - - - - Đất SX-KD
1291 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 813, 790, 759, 737, 738, 709, 674, 648, 601, 536, 664, 521, 504, 553, 567, 855, 866, 856, 857, 858, 859, 886, 885, 912, 911, 693, 1042, 708, 1036) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 80.000 - - - - Đất SX-KD
1292 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 518, 519, 503, 586, 69, 420, 449, 533, 502, 430, 1038, 469, 486) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 75.000 - - - - Đất SX-KD
1293 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Ông Tấn - Ông Thanh 80.000 - - - - Đất SX-KD
1294 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 337, 288, 305, 289, 267, 250, ) - Xã Nghĩa Thái Vùng Đập Đỏ - Vùng Đập Đỏ 80.000 - - - - Đất SX-KD
1295 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thành (Tờ bản đồ số 21, thửa: 47, 48) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6, 9, 10, 11, 12) - Xã Tân Long 240.000 - - - - Đất SX-KD
1296 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thành (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 2, 3, 5, 42, 41, 44, 45, , 43, 39, 40, 2, 3) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 7, 13, 14, 109) - Xã Tân Long 125.000 - - - - Đất SX-KD
1297 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thành (Tờ bản đồ số 38, thửa: 99, 103, 106, 111, 114, 115, 116) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 30; 32, 12, 02, 39, 4, 7, 10, 17, 19, 36, 37, 20, 21, 24, 28, 31, 25, 38, 23, 26) - Xã Tân Long 230.000 - - - - Đất SX-KD
1298 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 66, 74, 88) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 124, 125) - Xã Tân Long 80.000 - - - - Đất SX-KD
1299 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 36, thửa: 50, 65) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 26, 31, 33, 36, 41, 42, 46, 47, 54, 55, 59, 61, 62, 66, 67, 71, 72, 76, 77, 79, 82, 86, 88, 84, 73, 68, 63, 56, 48, 43, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109) - Xã Tân Long 240.000 - - - - Đất SX-KD
1300 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 2, 5, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 12, 17, 21, 28, 29, 37, 44, 50, 57, 64, 74, 85, 87) - Xã Tân Long 80.000 - - - - Đất SX-KD