STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10401 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Khánh Trung | đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11) | 68.000 | 59.000 | 48.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10402 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Khánh Trung | đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10403 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Trung | 68.000 | 59.000 | 48.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10404 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Liên Sang | Đập Bầu Sang (thửa 18, tờ 8) | 68.000 | 59.000 | 48.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
10405 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bêtông Ximăng - Xã Liên Sang | Cầu treo, hết đất ông Thiện (thửa 01, tờ 04) và ông Súng (thửa 03, tờ 04) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10406 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Liên Sang | Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10407 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Liên Sang | Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7) | 88.000 | 68.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10408 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13 | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10409 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10410 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10411 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15) | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10412 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Đến hết đất ông Lôi (thửa 29, tờ 15) và hết thửa đất 26, tờ 15 | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10413 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Đến hết đất ông Đá (thửa 22, tờ 15) và ông Ba (thửa 31, tờ 15) | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10414 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Đến hết thửa đất số 49, tờ BĐ 09 | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
10415 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường bê tông trong khu TĐC Bố Lang, Sơn Thái - Xã Sơn Thái | 81.900 | 63.700 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10416 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10417 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến Ngã ba, hết đất ông Toản (thửa 17, tờ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ 08) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10418 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất khu vườn ươm (thửa 16, tờ 05) | 82.000 | 70.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10419 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10420 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa 31, tờ 28) và ông Khôi (thửa 79, tờ 6) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10421 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa 02, tờ 28) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10422 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Mông (thửa 03, tờ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ 09) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10423 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 10 thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê | 82.000 | 70.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10424 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 6 Thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến cuối đất nhà ông Trần Quốc Duẩn (thửa 38 tờ 29) và ông Hà Trọng Soi (thửa 35 tờ 29) | 82.000 | 70.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10425 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 12 Thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến cuối đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga (thửa 01 tờ 6) | 82.000 | 70.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
10426 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu | đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10427 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu | đất rẫy ông Nguyên Minh (thửa 09 tờ 08) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
10428 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Bà Nháp | 166.000 | 83.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10429 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) | 218.000 | 109.000 | 65.500 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10430 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 114.000 | 57.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10431 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10432 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) | 229.000 | 114.000 | 68.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10433 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 250.000 | 125.000 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10434 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Cầu Cà Lung hết đất ông Cao Mà Thanh (thửa số 18, tờ bản đồ số 09) và hết đất bà Cao Thị Diện (thửa số 12, tờ bản đồ số 09) | 114.000 | 57.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10435 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa số 01, tờ bản đồ số 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa số 08, tờ bản đồ số 14) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10436 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến giáp Cầu Bến Lội | 239.000 | 120.000 | 71.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10437 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cầu Suối Tre (xã Khánh Đông) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10438 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh Bình) | 198.000 | 99.000 | 59.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10439 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ 69) | 208.000 | 104.000 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10440 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Vũ Huy Trung (thửa 322 tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 55 tờ 63) | 250.000 | 125.000 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10441 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cầu Khánh Bình, cuối đất ông Lục Minh Khâm (thửa 296, tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 25 tờ 63) | 198.000 | 99.000 | 59.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10442 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Cao Xuân Thường (thửa 13 tờ 60) và thửa đất bà Cao Thị Đớ (thửa 12 tờ 60) | 146.000 | 73.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10443 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Y Niết (thửa 4 tờ 49) và thửa đất ông Nguyễn Ngọc Thọ (thửa 6 tờ 49) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10444 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến điểm cuối giáp ranh thị xã Ninh Hòa (Dốc Chè) | 104.000 | 52.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10445 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến điểm cuối đất ông Võ Quốc Duy (thửa 83 tờ 34) và thửa đất ông Đinh Văn Thân (thửa 45 tờ 34) | 135.000 | 68.000 | 40.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10446 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến Cầu Bản Bắc Sông Giang (Cầu Khánh Trung) xã Khánh Trung | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10447 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến cầu Suối Lách xã Khánh Trung | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10448 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến ngã ba thôn A Xay (ngã ba trong) (nằm trên 02 xã Khánh Trung và Khánh Nam) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10449 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến Cầu Thác Ngựa (Đi qua xã Khánh Nam) | 146.000 | 73.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10450 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh | 187.000 | 94.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10451 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 114.000 | 57.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10452 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến giáp Cầu Bến Lội | 260.000 | 130.000 | 78.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10453 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 250.000 | 125.000 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10454 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến cầu Cà Lung hết đất nhà ông Phạm Ngọc Quế (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 9) và hết đất nhà ông Cao Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10455 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến Cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa đất số 01, tờ bản đồ 14) và ông Cao Xi Nghi (thửa đất số 08, tờ bản đồ 14) | 135.000 | 68.000 | 40.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10456 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) | 229.000 | 114.000 | 68.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10457 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) | 249.600 | 124.800 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10458 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến cuối thôn Bố Lang (Km 42) | 270.000 | 135.000 | 81.100 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10459 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng | 104.000 | 52.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10460 | Huyện Khánh Vĩnh | Hương lộ 62 | Đến Ngã ba xuống Nghĩa Trang và nhà ông Tư Cao | 146.000 | 73.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10461 | Huyện Khánh Vĩnh | Hương lộ 62 | Đến Thôn Nước Nhĩ xã Khánh Phú (giáp xã Diên Tân, huyện Diên Khánh) | 104.000 | 52.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10462 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Bình - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến giáp ranh giới xã Khánh Hiệp (qua Xí nghiệp khai thác lâm sản và Xây dựng cơ bản của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương) | 114.000 | 57.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10463 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Ni Ê Y Hiếu (thửa 05, tờ 58) và bà Đ Rao H Ruôn (thửa 10, tờ 58) | 104.000 | 52.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10464 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Trịnh Văn Thành (thửa đất số 18, tờ bản đồ 54) và ông Đàm Văn Vi (thửa đất số 23, tờ bản đồ 30) | 114.000 | 57.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10465 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất bà Nguyễn Hoàng Châu (thửa 6 tờ 53) và ông Nguyễn Đức Trí (thửa 67 tờ 53) | 104.000 | 52.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10466 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Cao Văn Thượng (thửa 01, tờ 45) và bà Mấu Thị Thuỵnh (thửa 07, tờ 45) | 83.000 | 42.000 | 25.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10467 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường tỉnh lộ 2 cũ - Xã Cầu Bà | Ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất số 271 tờ 11 và thửa đất số 13, tờ số 7 | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10468 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Rưng (thửa 158, tờ 11) và ông Mà Giá (thửa 176, tờ 11) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10469 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Thánh (thửa 21, tờ 11) và ông Ba Bia (thửa 20, tờ 11) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10470 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Mà Sánh (thửa 259, tờ 11) và bà Ca Thị Tý (thửa 144, tờ 12) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10471 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11 | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10472 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nhựa - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10473 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Ngã tư đi Khánh Thượng (hết thửa 04, tờ 11) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10474 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Trường Mẫu giáo Hương Sen (thửa 39, tờ 12) và hết đất nhà công vụ Trường mầm non (thửa 32, tờ 12) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10475 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Hết UBND xã Giang Ly mới (thửa 55, tờ 07) và đất ông Hà Mang (thửa 34, tờ 07) | 56.000 | 44.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10476 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã (đi xã Sơn Thái) - Xã Giang Ly | Hết đất ông Hà Moi (thửa 13, tờ 08) và ông Hà Choang (thửa 12, tờ 08) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10477 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Khu du lịch Mà Giá (thửa 116, tờ 07) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10478 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Thác E Đu | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10479 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Cầu Gia Lợi (thửa 47, tờ 06) | 44.000 | 37.000 | 31.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10480 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường vành đai - Xã Khánh Bình | Đến điểm cuối hết đất bà Thí Thị Dung (thửa 4 tờ 64) và đất ông Lã Văn Trình (thửa 323 tờ 29) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10481 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | ngã ba đường vành đai, hết đất ông Lý Kim Nhật (thửa 03, tờ 67) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10482 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | ngã ba đường vành đai, hết đất ông Hoàng Văn Trọng (thửa 14, tờ 66) và bà Trịnh Thị Bích Thảo (thửa 25, tờ 66) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10483 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | Đến giáp đất ông Võ Hợi (thửa 23, tờ 67) và ông Huỳnh Công Dũng (thửa 01, tờ 35) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10484 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình | Đến điểm cuối đất ông Nguyễn Đình Hiếu (thửa 16 tờ 67) và đất ông Huỳnh Công Dũng (thửa 1 tờ 35) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10485 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24) và ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10486 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Lê Thạnh (thửa 101, tờ 29) và ông Cao Là Nhanh (thửa 32, tờ 29) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10487 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình | Đến hết đất ông Mã Văn Tương (thửa 391, tờ 25) và ông Lâm Văn Ngọc (thửa 396, tờ 25) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10488 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Bến Khế - Xã Khánh Bình | Ngã ba, cuối thửa đất số 107, tờ bản đồ số 65 | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10489 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình | Đến ranh giới xã Khánh Hiệp, hết thửa 252, tờ BĐ 11 | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10490 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình | Đến hết đất bà Cao Thị Đỏ (thửa 6, tờ 52) và ông Cao Văn Phia (thửa 4, tờ 52) | 84.000 | 66.000 | 56.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10491 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Bình | 66.000 | 56.000 | 46.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
10492 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10493 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Khánh Đông | hết đất ông Khánh (thửa 22, tờ 06) và bà Thạch (thửa 04, tờ 30) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10494 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Ximăng - Xã Khánh Đông | ngã tư, hết đất ông Cường (thửa 82, tờ 48) và ông Sương (thửa 4, tờ 50) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10495 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất bà Lan (thửa 01, tờ 53) và ông Tuấn (thửa 04, tờ 53) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10496 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | Hết đất ông Chiếu (thửa 55, tờ 51) và ông Phóc (thửa 62, tờ 51) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10497 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông | hết đất ông Thanh (thửa 37, tờ 23) và bà Nga (thửa 22, tờ 51) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10498 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nhựa - Xã Khánh Đông | ngã ba, hết đất ông Hùng (thửa 01, tờ 42) | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10499 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Đông | 62.000 | 53.000 | 44.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
10500 | Huyện Khánh Vĩnh | Tuyến 01 - thôn Cà Thiêu, Đường K25 - Xã Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Miên (thửa 43, tờ 29) và ông Hai (thửa 25, tờ 29) | 51.000 | 40.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Còn Lại - Xã Khánh Trung
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường còn lại ở xã Khánh Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các tuyến đường còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 68.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 68.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường còn lại tại xã Khánh Trung. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng của khu vực, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai tốt.
Vị trí 2: 59.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 59.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện tương đối tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 48.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường còn lại ở xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh - Xã Liên Sang, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất cho đoạn đường dân sinh ở xã Liên Sang, huyện Khánh Vĩnh được quy định như sau:
Vị trí 1: 68.000 VNĐ/m²
Mức giá 68.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực gần Đập Bầu Sang (thửa 18, tờ 8). Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị tốt nhất cho khu vực. Vị trí này có ưu thế về vị trí địa lý và tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 59.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 59.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình của đoạn đường dân sinh này, cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đất. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm một lựa chọn hợp lý cho việc đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 48.800 VNĐ/m²
Mức giá 48.800 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 3, nằm ở khu vực xa hơn trong đoạn đường, gần với Đập Bầu Sang. Đây là mức giá thấp nhất, thích hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất ở khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển lâu dài.
Thông tin về bảng giá đất tại xã Liên Sang cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí trên đoạn đường dân sinh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Bê Tông Xi Măng - Xã Liên Sang
Bảng giá đất cập nhật cho đoạn đường bê tông xi măng tại xã Liên Sang, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được công bố theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 88.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường bê tông xi măng này. Khu vực này thường có các yếu tố thuận lợi như gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện, hoặc nằm gần trung tâm của xã Liên Sang.
Vị trí 2: 68.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 68.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá hợp lý. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích nhưng có điều kiện giao thông hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 58.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 58.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường bê tông xi măng này. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và giá trị phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường bê tông xi măng thuộc xã Liên Sang, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh - Xã Sơn Thái, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất cho đoạn đường dân sinh tại xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh được quy định như sau:
Vị trí 1: 81.900 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 81.900 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Cầu Treo thôn Giang Biên đến hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao tại khu vực có vị trí và điều kiện tốt. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc xây dựng nhà ở với chất lượng cao.
Vị trí 2: 63.700 VNĐ/m²
Mức giá 63.700 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 2, nằm ở khu vực trung bình trong đoạn đường. Đây là mức giá cân bằng, phản ánh giá trị thực tế của đất tại khu vực này. Vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm sự kết hợp giữa giá cả và chất lượng, phù hợp với ngân sách trung bình cho việc xây dựng hoặc đầu tư.
Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 54.600 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực xa hơn trong đoạn đường, từ hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13. Đây là mức giá thấp nhất, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin về bảng giá đất tại xã Sơn Thái cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí trên đoạn đường dân sinh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Bê Tông - Xã Sơn Thái
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường bê tông thuộc xã Sơn Thái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 81.900 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 81.900 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực quan trọng khác, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 63.700 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 63.700 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị tương đối cao, vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 54.600 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này mặc dù có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường bê tông thuộc xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.