Bảng giá đất Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.222.867
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10401 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11) 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
10402 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10403 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Trung 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
10404 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Liên Sang Đập Bầu Sang (thửa 18, tờ 8) 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
10405 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bêtông Ximăng - Xã Liên Sang Cầu treo, hết đất ông Thiện (thửa 01, tờ 04) và ông Súng (thửa 03, tờ 04) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10406 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Liên Sang Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10407 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Liên Sang Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10408 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Sơn Thái Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10409 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Sơn Thái Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10410 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Sơn Thái Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10411 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15) 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10412 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Đến hết đất ông Lôi (thửa 29, tờ 15) và hết thửa đất 26, tờ 15 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10413 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Đến hết đất ông Đá (thửa 22, tờ 15) và ông Ba (thửa 31, tờ 15) 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10414 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Đến hết thửa đất số 49, tờ BĐ 09 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10415 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường bê tông trong khu TĐC Bố Lang, Sơn Thái - Xã Sơn Thái 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
10416 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu Đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10417 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu Đến Ngã ba, hết đất ông Toản (thửa 17, tờ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ 08) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10418 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu Đến hết đất khu vườn ươm (thửa 16, tờ 05) 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10419 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10420 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa 31, tờ 28) và ông Khôi (thửa 79, tờ 6) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10421 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa 02, tờ 28) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10422 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Đến hết đất ông Mông (thửa 03, tờ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ 09) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10423 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 10 thôn Tây - Xã Sông Cầu Đường Cầu Lùng - Khánh Lê 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10424 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 6 Thôn Đông - Xã Sông Cầu Đến cuối đất nhà ông Trần Quốc Duẩn (thửa 38 tờ 29) và ông Hà Trọng Soi (thửa 35 tờ 29) 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10425 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 12 Thôn Đông - Xã Sông Cầu Đến cuối đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga (thửa 01 tờ 6) 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
10426 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10427 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu đất rẫy ông Nguyên Minh (thửa 09 tờ 08) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
10428 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến cống Bà Nháp 166.000 83.000 49.900 - - Đất TM - DV nông thôn
10429 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) 218.000 109.000 65.500 - - Đất TM - DV nông thôn
10430 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng 114.000 57.000 34.300 - - Đất TM - DV nông thôn
10431 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10432 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) 229.000 114.000 68.600 - - Đất TM - DV nông thôn
10433 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) 250.000 125.000 74.900 - - Đất TM - DV nông thôn
10434 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến Cầu Cà Lung hết đất ông Cao Mà Thanh (thửa số 18, tờ bản đồ số 09) và hết đất bà Cao Thị Diện (thửa số 12, tờ bản đồ số 09) 114.000 57.000 34.300 - - Đất TM - DV nông thôn
10435 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa số 01, tờ bản đồ số 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa số 08, tờ bản đồ số 14) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10436 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến giáp Cầu Bến Lội 239.000 120.000 71.800 - - Đất TM - DV nông thôn
10437 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Suối Tre (xã Khánh Đông) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10438 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh Bình) 198.000 99.000 59.300 - - Đất TM - DV nông thôn
10439 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ 69) 208.000 104.000 62.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10440 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Vũ Huy Trung (thửa 322 tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 55 tờ 63) 250.000 125.000 74.900 - - Đất TM - DV nông thôn
10441 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Khánh Bình, cuối đất ông Lục Minh Khâm (thửa 296, tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 25 tờ 63) 198.000 99.000 59.300 - - Đất TM - DV nông thôn
10442 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Cao Xuân Thường (thửa 13 tờ 60) và thửa đất bà Cao Thị Đớ (thửa 12 tờ 60) 146.000 73.000 43.700 - - Đất TM - DV nông thôn
10443 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Y Niết (thửa 4 tờ 49) và thửa đất ông Nguyễn Ngọc Thọ (thửa 6 tờ 49) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10444 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến điểm cuối giáp ranh thị xã Ninh Hòa (Dốc Chè) 104.000 52.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10445 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8B Đến điểm cuối đất ông Võ Quốc Duy (thửa 83 tờ 34) và thửa đất ông Đinh Văn Thân (thửa 45 tờ 34) 135.000 68.000 40.600 - - Đất TM - DV nông thôn
10446 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8B Đến Cầu Bản Bắc Sông Giang (Cầu Khánh Trung) xã Khánh Trung 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10447 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8B Đến cầu Suối Lách xã Khánh Trung 156.000 78.000 46.800 - - Đất TM - DV nông thôn
10448 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8B Đến ngã ba thôn A Xay (ngã ba trong) (nằm trên 02 xã Khánh Trung và Khánh Nam) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10449 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8B Đến Cầu Thác Ngựa (Đi qua xã Khánh Nam) 146.000 73.000 43.700 - - Đất TM - DV nông thôn
10450 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh 187.000 94.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10451 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng 114.000 57.000 34.300 - - Đất TM - DV nông thôn
10452 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến giáp Cầu Bến Lội 260.000 130.000 78.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10453 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) 250.000 125.000 74.900 - - Đất TM - DV nông thôn
10454 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến cầu Cà Lung hết đất nhà ông Phạm Ngọc Quế (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 9) và hết đất nhà ông Cao Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10455 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến Cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa đất số 01, tờ bản đồ 14) và ông Cao Xi Nghi (thửa đất số 08, tờ bản đồ 14) 135.000 68.000 40.600 - - Đất TM - DV nông thôn
10456 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) 229.000 114.000 68.600 - - Đất TM - DV nông thôn
10457 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) 249.600 124.800 74.900 - - Đất TM - DV nông thôn
10458 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến cuối thôn Bố Lang (Km 42) 270.000 135.000 81.100 - - Đất TM - DV nông thôn
10459 Huyện Khánh Vĩnh Đường Quốc lộ 27C Đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng 104.000 52.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10460 Huyện Khánh Vĩnh Hương lộ 62 Đến Ngã ba xuống Nghĩa Trang và nhà ông Tư Cao 146.000 73.000 43.700 - - Đất TM - DV nông thôn
10461 Huyện Khánh Vĩnh Hương lộ 62 Đến Thôn Nước Nhĩ xã Khánh Phú (giáp xã Diên Tân, huyện Diên Khánh) 104.000 52.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10462 Huyện Khánh Vĩnh Đoạn đi qua xã Khánh Bình - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp Đến giáp ranh giới xã Khánh Hiệp (qua Xí nghiệp khai thác lâm sản và Xây dựng cơ bản của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương) 114.000 57.000 34.300 - - Đất TM - DV nông thôn
10463 Huyện Khánh Vĩnh Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp Đến hết đất ông Ni Ê Y Hiếu (thửa 05, tờ 58) và bà Đ Rao H Ruôn (thửa 10, tờ 58) 104.000 52.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10464 Huyện Khánh Vĩnh Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp Đến hết đất ông Trịnh Văn Thành (thửa đất số 18, tờ bản đồ 54) và ông Đàm Văn Vi (thửa đất số 23, tờ bản đồ 30) 114.000 57.000 34.300 - - Đất TM - DV nông thôn
10465 Huyện Khánh Vĩnh Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp Đến hết đất bà Nguyễn Hoàng Châu (thửa 6 tờ 53) và ông Nguyễn Đức Trí (thửa 67 tờ 53) 104.000 52.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10466 Huyện Khánh Vĩnh Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp Đến hết đất ông Cao Văn Thượng (thửa 01, tờ 45) và bà Mấu Thị Thuỵnh (thửa 07, tờ 45) 83.000 42.000 25.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10467 Huyện Khánh Vĩnh Đường tỉnh lộ 2 cũ - Xã Cầu Bà Ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất số 271 tờ 11 và thửa đất số 13, tờ số 7 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10468 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Cầu Bà Hết đất ông Hà Rưng (thửa 158, tờ 11) và ông Mà Giá (thửa 176, tờ 11) 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10469 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Cầu Bà Hết đất ông Hà Thánh (thửa 21, tờ 11) và ông Ba Bia (thửa 20, tờ 11) 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10470 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Cầu Bà Hết đất ông Mà Sánh (thửa 259, tờ 11) và bà Ca Thị Tý (thửa 144, tờ 12) 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10471 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Cầu Bà Ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10472 Huyện Khánh Vĩnh Đường nhựa - Xã Cầu Bà Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09) 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10473 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Giang Ly Ngã tư đi Khánh Thượng (hết thửa 04, tờ 11) 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10474 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Giang Ly Trường Mẫu giáo Hương Sen (thửa 39, tờ 12) và hết đất nhà công vụ Trường mầm non (thửa 32, tờ 12) 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10475 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Giang Ly Hết UBND xã Giang Ly mới (thửa 55, tờ 07) và đất ông Hà Mang (thửa 34, tờ 07) 56.000 44.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10476 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã (đi xã Sơn Thái) - Xã Giang Ly Hết đất ông Hà Moi (thửa 13, tờ 08) và ông Hà Choang (thửa 12, tờ 08) 44.000 37.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10477 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Giang Ly Khu du lịch Mà Giá (thửa 116, tờ 07) 44.000 37.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10478 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Giang Ly Thác E Đu 44.000 37.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10479 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Giang Ly Cầu Gia Lợi (thửa 47, tờ 06) 44.000 37.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10480 Huyện Khánh Vĩnh Đường vành đai - Xã Khánh Bình Đến điểm cuối hết đất bà Thí Thị Dung (thửa 4 tờ 64) và đất ông Lã Văn Trình (thửa 323 tờ 29) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10481 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình ngã ba đường vành đai, hết đất ông Lý Kim Nhật (thửa 03, tờ 67) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10482 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình ngã ba đường vành đai, hết đất ông Hoàng Văn Trọng (thửa 14, tờ 66) và bà Trịnh Thị Bích Thảo (thửa 25, tờ 66) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10483 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình Đến giáp đất ông Võ Hợi (thửa 23, tờ 67) và ông Huỳnh Công Dũng (thửa 01, tờ 35) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10484 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình Đến điểm cuối đất ông Nguyễn Đình Hiếu (thửa 16 tờ 67) và đất ông Huỳnh Công Dũng (thửa 1 tờ 35) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10485 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình Đến hết đất ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24) và ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10486 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình Đến hết đất ông Lê Thạnh (thửa 101, tờ 29) và ông Cao Là Nhanh (thửa 32, tờ 29) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10487 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình Đến hết đất ông Mã Văn Tương (thửa 391, tờ 25) và ông Lâm Văn Ngọc (thửa 396, tờ 25) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10488 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Khế - Xã Khánh Bình Ngã ba, cuối thửa đất số 107, tờ bản đồ số 65 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10489 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình Đến ranh giới xã Khánh Hiệp, hết thửa 252, tờ BĐ 11 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10490 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình Đến hết đất bà Cao Thị Đỏ (thửa 6, tờ 52) và ông Cao Văn Phia (thửa 4, tờ 52) 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10491 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Bình 66.000 56.000 46.800 - - Đất TM - DV nông thôn
10492 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Khánh Đông ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47) 80.000 62.000 53.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10493 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Khánh Đông hết đất ông Khánh (thửa 22, tờ 06) và bà Thạch (thửa 04, tờ 30) 80.000 62.000 53.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10494 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Ximăng - Xã Khánh Đông ngã tư, hết đất ông Cường (thửa 82, tờ 48) và ông Sương (thửa 4, tờ 50) 80.000 62.000 53.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10495 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông hết đất bà Lan (thửa 01, tờ 53) và ông Tuấn (thửa 04, tờ 53) 80.000 62.000 53.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10496 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông Hết đất ông Chiếu (thửa 55, tờ 51) và ông Phóc (thửa 62, tờ 51) 80.000 62.000 53.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10497 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông hết đất ông Thanh (thửa 37, tờ 23) và bà Nga (thửa 22, tờ 51) 80.000 62.000 53.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10498 Huyện Khánh Vĩnh Đường nhựa - Xã Khánh Đông ngã ba, hết đất ông Hùng (thửa 01, tờ 42) 80.000 62.000 53.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10499 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Đông 62.000 53.000 44.200 - - Đất TM - DV nông thôn
10500 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 01 - thôn Cà Thiêu, Đường K25 - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất ông Miên (thửa 43, tờ 29) và ông Hai (thửa 25, tờ 29) 51.000 40.000 34.300 - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Còn Lại - Xã Khánh Trung

Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường còn lại ở xã Khánh Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các tuyến đường còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 68.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 68.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường còn lại tại xã Khánh Trung. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng của khu vực, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai tốt.

Vị trí 2: 59.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 59.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện tương đối tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 48.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 48.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường còn lại ở xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh - Xã Liên Sang, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất cho đoạn đường dân sinh ở xã Liên Sang, huyện Khánh Vĩnh được quy định như sau:

Vị trí 1: 68.000 VNĐ/m²

Mức giá 68.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực gần Đập Bầu Sang (thửa 18, tờ 8). Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị tốt nhất cho khu vực. Vị trí này có ưu thế về vị trí địa lý và tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc xây dựng nhà ở.

Vị trí 2: 59.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 59.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình của đoạn đường dân sinh này, cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đất. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm một lựa chọn hợp lý cho việc đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách hợp lý.

Vị trí 3: 48.800 VNĐ/m²

Mức giá 48.800 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 3, nằm ở khu vực xa hơn trong đoạn đường, gần với Đập Bầu Sang. Đây là mức giá thấp nhất, thích hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất ở khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển lâu dài.

Thông tin về bảng giá đất tại xã Liên Sang cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí trên đoạn đường dân sinh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Bê Tông Xi Măng - Xã Liên Sang

Bảng giá đất cập nhật cho đoạn đường bê tông xi măng tại xã Liên Sang, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được công bố theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 88.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 88.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường bê tông xi măng này. Khu vực này thường có các yếu tố thuận lợi như gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện, hoặc nằm gần trung tâm của xã Liên Sang.

Vị trí 2: 68.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 68.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá hợp lý. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích nhưng có điều kiện giao thông hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 58.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 58.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường bê tông xi măng này. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và giá trị phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường bê tông xi măng thuộc xã Liên Sang, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh - Xã Sơn Thái, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất cho đoạn đường dân sinh tại xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh được quy định như sau:

Vị trí 1: 81.900 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 81.900 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Cầu Treo thôn Giang Biên đến hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao tại khu vực có vị trí và điều kiện tốt. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc xây dựng nhà ở với chất lượng cao.

Vị trí 2: 63.700 VNĐ/m²

Mức giá 63.700 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 2, nằm ở khu vực trung bình trong đoạn đường. Đây là mức giá cân bằng, phản ánh giá trị thực tế của đất tại khu vực này. Vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm sự kết hợp giữa giá cả và chất lượng, phù hợp với ngân sách trung bình cho việc xây dựng hoặc đầu tư.

Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 54.600 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực xa hơn trong đoạn đường, từ hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13. Đây là mức giá thấp nhất, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Thông tin về bảng giá đất tại xã Sơn Thái cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí trên đoạn đường dân sinh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Bê Tông - Xã Sơn Thái

Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường bê tông thuộc xã Sơn Thái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 81.900 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 81.900 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực quan trọng khác, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 63.700 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 63.700 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị tương đối cao, vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 54.600 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này mặc dù có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường bê tông thuộc xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.