Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 8 Huyện Khánh Vĩnh Khánh Hoà

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Suối Tre (xã Khánh Đông) 156.000 78.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh Bình) 247.000 124.000 74.100 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ 69) 260.000 130.000 78.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Vũ Huy Trung (thửa 322 tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 55 tờ 63) 312.000 156.000 93.600 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Khánh Bình, cuối đất ông Lục Minh Khâm (thửa 296, tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 25 tờ 63) 247.000 124.000 74.100 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Cao Xuân Thường (thửa 13 tờ 60) và thửa đất bà Cao Thị Đớ (thửa 12 tờ 60) 182.000 91.000 54.600 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Y Niết (thửa 4 tờ 49) và thửa đất ông Nguyễn Ngọc Thọ (thửa 6 tờ 49) 156.000 78.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến điểm cuối giáp ranh thị xã Ninh Hòa (Dốc Chè) 130.000 65.000 39.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Suối Tre (xã Khánh Đông) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
10 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh Bình) 198.000 99.000 59.300 - - Đất TM - DV nông thôn
11 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ 69) 208.000 104.000 62.400 - - Đất TM - DV nông thôn
12 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Vũ Huy Trung (thửa 322 tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 55 tờ 63) 250.000 125.000 74.900 - - Đất TM - DV nông thôn
13 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Khánh Bình, cuối đất ông Lục Minh Khâm (thửa 296, tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 25 tờ 63) 198.000 99.000 59.300 - - Đất TM - DV nông thôn
14 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Cao Xuân Thường (thửa 13 tờ 60) và thửa đất bà Cao Thị Đớ (thửa 12 tờ 60) 146.000 73.000 43.700 - - Đất TM - DV nông thôn
15 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Y Niết (thửa 4 tờ 49) và thửa đất ông Nguyễn Ngọc Thọ (thửa 6 tờ 49) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
16 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến điểm cuối giáp ranh thị xã Ninh Hòa (Dốc Chè) 104.000 52.000 31.200 - - Đất TM - DV nông thôn
17 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Suối Tre (xã Khánh Đông) 94.000 47.000 28.100 - - Đất SX - KD nông thôn
18 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh Bình) 148.000 74.000 44.500 - - Đất SX - KD nông thôn
19 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ 69) 156.000 78.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
20 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Vũ Huy Trung (thửa 322 tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 55 tờ 63) 187.000 94.000 56.200 - - Đất SX - KD nông thôn
21 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cầu Khánh Bình, cuối đất ông Lục Minh Khâm (thửa 296, tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 25 tờ 63) 148.000 74.000 44.500 - - Đất SX - KD nông thôn
22 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Cao Xuân Thường (thửa 13 tờ 60) và thửa đất bà Cao Thị Đớ (thửa 12 tờ 60) 109.000 55.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
23 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến cuối đất ông Y Niết (thửa 4 tờ 49) và thửa đất ông Nguyễn Ngọc Thọ (thửa 6 tờ 49) 94.000 47.000 28.100 - - Đất SX - KD nông thôn
24 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 8 Đến điểm cuối giáp ranh thị xã Ninh Hòa (Dốc Chè) 78.000 39.000 23.400 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Tỉnh Lộ 8

Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Tỉnh Lộ 8 (từ Đến Cầu Suối Tre, xã Khánh Đông), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 156.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 156.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 8. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn, điều này làm tăng giá trị đất. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư quan trọng hoặc xây dựng nhà ở.

Vị trí 2: 78.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 78.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về điều kiện hạ tầng hoặc giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn khả thi cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 8. Giá thấp hơn cho thấy khu vực này có thể có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh Lộ 8, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện