Bảng giá đất Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 187.920.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 2.880
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 15.814.340
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Châu 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4702 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4703 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Đông 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4704 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Phương 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4705 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Sơn 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4706 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Đà 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4707 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Hồng 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4708 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Lĩnh 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4709 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thái Hòa 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4710 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Thị trấn Tây Đằng 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4711 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thuần Mỹ 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4712 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thụy An 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4713 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tiên Phong 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4714 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tòng Bạt 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4715 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vân Hòa 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4716 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thắng 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4717 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vật Lại 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4718 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bài 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4719 Huyện Ba Vì Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) 1.145.000 924.000 753.000 714.000 - Đất SX-KD nông thôn
4720 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng 2.100.000 1.638.000 1.176.000 1.134.000 - Đất SX-KD nông thôn
4721 Huyện Ba Vì Quốc lộ 33 Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái 2.100.000 1.638.000 1.176.000 1.134.000 - Đất SX-KD nông thôn
4722 Huyện Ba Vì Quốc lộ 34 Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn 1.289.000 1.040.000 847.000 804.000 - Đất SX-KD nông thôn
4723 Huyện Ba Vì Quốc lộ 35 Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì 1.695.000 1.339.000 1.012.000 969.000 - Đất SX-KD nông thôn
4724 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 1.098.000 886.000 721.000 685.000 - Đất SX-KD nông thôn
4725 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn
4726 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn
4727 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 716.000 592.000 484.000 460.000 - Đất SX-KD nông thôn
4728 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 1.098.000 886.000 721.000 685.000 - Đất SX-KD nông thôn
4729 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn
4730 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 764.000 632.000 516.000 491.000 - Đất SX-KD nông thôn
4731 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) - đến hết UBND xã Ba Trại 668.000 553.000 452.000 430.000 - Đất SX-KD nông thôn
4732 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 573.000 480.000 393.000 374.000 - Đất SX-KD nông thôn
4733 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) - Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây Đa Bác Hồ 1.289.000 1.040.000 847.000 804.000 - Đất SX-KD nông thôn
4734 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt) 1.050.000 858.000 700.000 665.000 - Đất SX-KD nông thôn
4735 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 1.145.000 924.000 753.000 714.000 - Đất SX-KD nông thôn
4736 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn
4737 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 764.000 632.000 516.000 491.000 - Đất SX-KD nông thôn
4738 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn
4739 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 764.000 632.000 516.000 491.000 - Đất SX-KD nông thôn
4740 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường ĐT 414C 764.000 632.000 516.000 491.000 - Đất SX-KD nông thôn
4741 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 620.000 513.000 420.000 399.000 - Đất SX-KD nông thôn
4742 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn
4743 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 668.000 553.000 452.000 430.000 - Đất SX-KD nông thôn
4744 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 1.193.000 963.000 784.000 744.000 - Đất SX-KD nông thôn
4745 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 668.000 553.000 452.000 430.000 - Đất SX-KD nông thôn
4746 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh) 668.000 553.000 452.000 430.000 - Đất SX-KD nông thôn
4747 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 668.000 553.000 452.000 430.000 - Đất SX-KD nông thôn
4748 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 668.000 553.000 452.000 430.000 - Đất SX-KD nông thôn
4749 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 859.000 702.000 573.000 544.000 - Đất SX-KD nông thôn
4750 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 764.000 632.000 516.000 491.000 - Đất SX-KD nông thôn
4751 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 859.000 702.000 573.000 544.000 - Đất SX-KD nông thôn
4752 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Trong đê 735.000 608.000 497.000 473.000 - Đất SX-KD nông thôn
4753 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Ngoài đê 668.000 553.000 452.000 430.000 - Đất SX-KD nông thôn
4754 Huyện Ba Vì Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 1.098.000 886.000 721.000 685.000 - Đất SX-KD nông thôn
4755 Huyện Ba Vì Đường Vân Trai Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong 1.193.000 963.000 784.000 744.000 - Đất SX-KD nông thôn
4756 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Trại 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4757 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Vì 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4758 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Lĩnh 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4759 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cam Thượng 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4760 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Châu Sơn 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4761 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Chu Minh 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4762 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cổ Đô 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4763 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Quang 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4764 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đôồng Thái 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4765 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Khánh Thượng 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4766 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Châu 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4767 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Quang 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4768 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phong Vân 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4769 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Châu 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4770 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4771 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Đông 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4772 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Phương 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4773 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Sơn 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4774 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Đà 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4775 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Hồng 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4776 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Lĩnh 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4777 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thái Hòa 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4778 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Thị trấn Tây Đằng 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4779 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thuần Mỹ 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4780 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thụy An 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4781 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tiên Phong 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4782 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tòng Bạt 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4783 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vân Hòa 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4784 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thắng 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4785 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vật Lại 392.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4786 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bài 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4787 Huyện Ba Vì Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 108.000 - - - - Đất trồng lúa
4788 Huyện Ba Vì Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại 84.000 - - - - Đất trồng lúa
4789 Huyện Ba Vì Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại 56.800 - - - - Đất trồng lúa
4790 Huyện Ba Vì Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 108.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4791 Huyện Ba Vì Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại 84.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4792 Huyện Ba Vì Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại 56.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4793 Huyện Ba Vì Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4794 Huyện Ba Vì Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại 78.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4795 Huyện Ba Vì Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại 54.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4796 Huyện Ba Vì Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4797 Huyện Ba Vì Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại 84.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4798 Huyện Ba Vì Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4799 Huyện Ba Vì Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 48.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4800 Huyện Ba Vì Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 48.000 - - - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Ba Vì, Hà Nội: Khu Miền Núi

Bảng giá đất trồng lúa của huyện Ba Vì, TP. Hà Nội cho khu vực miền núi, bao gồm các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, và Yên Bài, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa trong khu vực này.

Vị trí 1: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực miền núi của huyện Ba Vì có mức giá 108.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này đối với loại đất trồng lúa. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa ở mức cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực, có thể do điều kiện đất đai, mức độ canh tác, và các yếu tố khác liên quan đến sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2, 3, 4 là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy hiện tại chưa có giá trị định giá cho vị trí này hoặc chưa có thông tin cụ thể về giá. Có thể khu vực này chưa được phân loại hoặc chưa có dữ liệu giá trị trong bảng giá hiện tại.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại khu vực miền núi của huyện Ba Vì, Hà Nội. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Vùng Trung Du - Huyện Ba Vì

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất trồng lúa tại vùng trung du thuộc huyện Ba Vì, Hà Nội đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong vùng trung du của huyện Ba Vì.

Vị trí 1: 84.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 của vùng trung du huyện Ba Vì được xác định là 84.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại các xã trong vùng trung du. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện địa lý và khí hậu đặc thù của vùng trung du.

Vị trí 2, 3, 4: Giá 0 VNĐ/m²

Tại các vị trí 2, 3 và 4, mức giá được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng tại các vị trí này, không có giá trị đất trồng lúa được xác định hoặc không có dữ liệu cụ thể về giá. Đây có thể là những khu vực chưa được phân loại hoặc chưa được cập nhật thông tin giá trị đất.

Bảng giá đất trồng lúa tại vùng trung du huyện Ba Vì cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa trong các xã của khu vực trung du. Mức giá 84.000 VNĐ/m² là mức giá cụ thể được áp dụng cho loại đất này, phản ánh điều kiện và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực. Các vị trí không có giá trị cụ thể cho thấy khu vực chưa được khảo sát hoặc chưa có thông tin cập nhật.

 

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Vùng Đồng Bằng - Huyện Ba Vì

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất trồng lúa tại vùng đồng bằng thuộc huyện Ba Vì, Hà Nội đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong địa bàn còn lại của huyện Ba Vì, đặc biệt trong khu vực đồng bằng.

Vị trí 1: 56.800 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 của vùng đồng bằng huyện Ba Vì là 56.800 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được công bố cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa tại vùng đồng bằng, nơi có điều kiện thuận lợi cho canh tác nông nghiệp.

Vị trí 2, 3, 4: Giá 0 VNĐ/m²

Tại các vị trí 2, 3 và 4, mức giá được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng tại các vị trí này, không có giá trị đất trồng lúa được xác định hoặc không có dữ liệu cụ thể về giá. Có thể đây là những khu vực chưa được phân loại hoặc chưa được cập nhật giá trị đất.

Bảng giá đất trồng lúa tại vùng đồng bằng huyện Ba Vì cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn của huyện. Mức giá 56.800 VNĐ/m² là mức giá cụ thể được áp dụng cho loại đất trồng lúa, phản ánh tình hình đất đai và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực. Các vị trí không có giá trị cụ thể có thể là khu vực chưa được khảo sát hoặc không có thông tin cập nhật.