101 |
Huyện Ba Vì |
Đường Chùa Cao |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao |
9.400.000
|
6.746.000
|
5.356.000
|
4.968.000
|
-
|
Đất ở |
102 |
Huyện Ba Vì |
Đường Cổng Ải |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao |
9.400.000
|
6.746.000
|
5.356.000
|
4.968.000
|
-
|
Đất ở |
103 |
Huyện Ba Vì |
Đường Đông Hưng |
Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng |
10.753.000
|
8.279.000
|
6.549.000
|
6.061.000
|
-
|
Đất ở |
104 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 |
Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
11.069.000
|
8.523.000
|
6.742.000
|
6.239.000
|
-
|
Đất ở |
105 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 |
Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
8.539.000
|
6.746.000
|
5.356.000
|
4.968.000
|
-
|
Đất ở |
106 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412: |
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 |
6.958.000
|
5.566.000
|
4.428.000
|
4.111.000
|
-
|
Đất ở |
107 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) |
đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì |
10.753.000
|
8.279.000
|
6.549.000
|
6.061.000
|
-
|
Đất ở |
108 |
Huyện Ba Vì |
Đường Gò Sóc |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao |
9.400.000
|
6.746.000
|
5.356.000
|
4.968.000
|
-
|
Đất ở |
109 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 |
10.753.000
|
8.279.000
|
6.549.000
|
6.061.000
|
-
|
Đất ở |
110 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ |
Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng |
8.539.000
|
6.746.000
|
5.356.000
|
4.968.000
|
-
|
Đất ở |
111 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 (Quảng Oai) |
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 |
12.334.000
|
9.374.000
|
7.400.000
|
6.840.000
|
-
|
Đất ở |
112 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 (Quảng Oai) |
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại |
14.231.000
|
10.673.000
|
8.409.000
|
7.763.000
|
-
|
Đất ở |
113 |
Huyện Ba Vì |
Đường Tây Đằng |
|
10.753.000
|
8.279.000
|
6.549.000
|
6.061.000
|
-
|
Đất ở |
114 |
Huyện Ba Vì |
Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) |
|
7.590.000
|
5.996.000
|
4.761.000
|
4.416.000
|
-
|
Đất ở |
115 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng |
11.069.000
|
8.523.000
|
6.742.000
|
6.239.000
|
-
|
Đất ở |
116 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái |
11.069.000
|
8.523.000
|
6.742.000
|
6.239.000
|
-
|
Đất ở |
117 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn |
8.539.000
|
6.746.000
|
5.356.000
|
4.968.000
|
-
|
Đất ở |
118 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì |
9.171.000
|
7.154.000
|
5.670.000
|
5.253.000
|
-
|
Đất ở |
119 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 |
8.539.000
|
5.596.000
|
4.444.000
|
4.122.000
|
-
|
Đất ở |
120 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô |
7.054.000
|
4.682.000
|
3.724.000
|
3.458.000
|
-
|
Đất ở |
121 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) |
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng |
5.852.000
|
4.682.000
|
3.724.000
|
3.458.000
|
-
|
Đất ở |
122 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) |
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng |
4.700.000
|
3.742.000
|
2.982.000
|
2.772.000
|
-
|
Đất ở |
123 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An |
7.084.000
|
5.596.000
|
4.444.000
|
4.122.000
|
-
|
Đất ở |
124 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà |
5.852.000
|
4.682.000
|
3.724.000
|
3.458.000
|
-
|
Đất ở |
125 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà |
4.928.000
|
3.992.000
|
3.181.000
|
2.957.000
|
-
|
Đất ở |
126 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại |
4.312.000
|
3.493.000
|
2.783.000
|
2.587.000
|
-
|
Đất ở |
127 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ |
3.696.000
|
3.031.000
|
2.419.000
|
2.251.000
|
-
|
Đất ở |
128 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) |
Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa |
8.539.000
|
6.570.000
|
5.216.000
|
4.838.000
|
-
|
Đất ở |
129 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) |
Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt |
6.958.000
|
5.421.000
|
4.312.000
|
4.004.000
|
-
|
Đất ở |
130 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh |
7.392.000
|
5.840.000
|
4.637.000
|
4.301.000
|
-
|
Đất ở |
131 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C |
5.852.000
|
4.682.000
|
3.724.000
|
3.458.000
|
-
|
Đất ở |
132 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông |
4.928.000
|
3.992.000
|
3.181.000
|
2.957.000
|
-
|
Đất ở |
133 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh |
5.852.000
|
4.682.000
|
3.724.000
|
3.458.000
|
-
|
Đất ở |
134 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh |
4.928.000
|
3.992.000
|
3.181.000
|
2.957.000
|
-
|
Đất ở |
135 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại |
Nối từ đường ĐT 413 - đến đường |
4.928.000
|
3.992.000
|
3.181.000
|
2.957.000
|
-
|
Đất ở |
136 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng |
Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng |
4.400.000
|
3.243.000
|
2.584.000
|
2.402.000
|
-
|
Đất ở |
137 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 84 cũ |
Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
6.100.000
|
4.682.000
|
3.724.000
|
3.458.000
|
-
|
Đất ở |
138 |
Huyện Ba Vì |
Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài |
|
4.400.000
|
3.430.000
|
2.734.000
|
2.541.000
|
-
|
Đất ở |
139 |
Huyện Ba Vì |
Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An |
8.539.000
|
5.974.000
|
4.744.000
|
4.400.000
|
-
|
Đất ở |
140 |
Huyện Ba Vì |
Đường Suối Ổi |
Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa |
4.400.000
|
3.430.000
|
2.734.000
|
2.541.000
|
-
|
Đất ở |
141 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh |
4.400.000
|
3.430.000
|
2.734.000
|
2.541.000
|
-
|
Đất ở |
142 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa |
4.400.000
|
3.430.000
|
2.734.000
|
2.541.000
|
-
|
Đất ở |
143 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi |
4.400.000
|
3.430.000
|
2.734.000
|
2.541.000
|
-
|
Đất ở |
144 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Ao Vua |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua |
5.445.000
|
4.356.000
|
3.465.000
|
3.218.000
|
-
|
Đất ở |
145 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ |
Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh |
4.840.000
|
3.920.000
|
3.124.000
|
2.904.000
|
-
|
Đất ở |
146 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào Vườn Quốc gia |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia |
5.445.000
|
4.356.000
|
3.465.000
|
3.218.000
|
-
|
Đất ở |
147 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Trong đê |
4.400.000
|
3.430.000
|
2.734.000
|
2.541.000
|
-
|
Đất ở |
148 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Ngoài đê |
3.850.000
|
3.119.000
|
2.485.000
|
2.310.000
|
-
|
Đất ở |
149 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 |
|
8.539.000
|
5.596.000
|
4.444.000
|
4.122.000
|
-
|
Đất ở |
150 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vân Trai |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong |
8.539.000
|
5.974.000
|
4.744.000
|
4.400.000
|
-
|
Đất ở |
151 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh |
4.400.000
|
3.243.000
|
2.584.000
|
2.402.000
|
-
|
Đất ở |
152 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa |
4.400.000
|
3.430.000
|
2.734.000
|
2.541.000
|
-
|
Đất ở |
153 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại |
|
1.241.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
154 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì |
|
1.241.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
155 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
156 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
157 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
158 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
159 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
160 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
161 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
162 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng |
|
1.241.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
163 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu |
|
1.293.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
164 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang |
|
1.241.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
165 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
166 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
167 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
168 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
169 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
170 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
171 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
172 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
173 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh |
|
1.241.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
174 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
175 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
176 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
177 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
178 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
179 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa |
|
1.241.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
180 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng |
|
2.081.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
181 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại |
|
1.706.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
182 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài |
|
1.241.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
183 |
Huyện Ba Vì |
Đường Chùa Cao |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao |
2.740.000
|
2.009.000
|
1.519.000
|
1.441.000
|
-
|
Đất TM-DV |
184 |
Huyện Ba Vì |
Đường Cổng Ải |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao |
2.740.000
|
2.009.000
|
1.519.000
|
1.441.000
|
-
|
Đất TM-DV |
185 |
Huyện Ba Vì |
Đường Đông Hưng |
Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng |
4.057.000
|
3.111.000
|
2.009.000
|
1.946.000
|
-
|
Đất TM-DV |
186 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 |
Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
4.176.000
|
3.202.000
|
2.069.000
|
2.003.000
|
-
|
Đất TM-DV |
187 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 |
Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
2.489.000
|
2.009.000
|
1.519.000
|
1.441.000
|
-
|
Đất TM-DV |
188 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412: |
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 |
2.029.000
|
1.658.000
|
1.256.000
|
1.193.000
|
-
|
Đất TM-DV |
189 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) |
đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì |
4.057.000
|
3.111.000
|
2.009.000
|
1.946.000
|
-
|
Đất TM-DV |
190 |
Huyện Ba Vì |
Đường Gò Sóc |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao |
2.740.000
|
2.009.000
|
1.519.000
|
1.441.000
|
-
|
Đất TM-DV |
191 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 |
4.057.000
|
3.111.000
|
2.009.000
|
1.946.000
|
-
|
Đất TM-DV |
192 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ |
Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng |
2.489.000
|
2.009.000
|
1.519.000
|
1.441.000
|
-
|
Đất TM-DV |
193 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 (Quảng Oai) |
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 |
4.869.000
|
3.732.000
|
2.411.000
|
2.335.000
|
-
|
Đất TM-DV |
194 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 (Quảng Oai) |
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại |
5.680.000
|
4.300.000
|
2.712.000
|
2.486.000
|
-
|
Đất TM-DV |
195 |
Huyện Ba Vì |
Đường Tây Đằng |
|
4.057.000
|
3.111.000
|
2.009.000
|
1.946.000
|
-
|
Đất TM-DV |
196 |
Huyện Ba Vì |
Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) |
|
2.214.000
|
1.785.000
|
1.350.000
|
1.281.000
|
-
|
Đất TM-DV |
197 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng |
4.057.000
|
3.165.000
|
2.109.000
|
2.035.000
|
-
|
Đất TM-DV |
198 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái |
4.057.000
|
3.165.000
|
2.109.000
|
2.035.000
|
-
|
Đất TM-DV |
199 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn |
2.491.000
|
2.009.000
|
1.519.000
|
1.443.000
|
-
|
Đất TM-DV |
200 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì |
3.273.000
|
2.587.000
|
1.815.000
|
1.739.000
|
-
|
Đất TM-DV |