STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34, TBĐ số 237) - Hết ranh giới thửa đất DNTN thương mại Quang Hợp (Thửa 90, TBĐ số 254) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất DNTN thương mại Quang Hợp (Thửa 90, TBĐ số 254) - Giáp địa giới hành chính xã Dliê Yang | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Tỉnh lộ 15 còn lại | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Sol | Ngã ba Tý Xuyên (Hướng Ea Hiao) - Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120, TBĐ số 232) | 620.000 | 434.000 | 310.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Sol | Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120, TBĐ số 232) - Hết ranh giới đất Trường tiểu học Ea Sol | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Sol | Hết ranh giới đất Trường tiểu học Ea Sol - Hết khu dân cư Buôn Kri | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Sol | Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120, TBĐ số 232), hướng buôn Mnút - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ma Thế (Thửa 92, TBĐ số 240) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Ea H'Leo | Đường Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Ea Sol | Cầu (3 xã) về hướng Đông - Hết đường (Giáp địa giới hành chính xã Ea Hiao) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba cây xăng Ông Danh, thửa 11, TBĐ số 254 (Hướng nông trường cao su) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) - Nông trường cao su | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Nhà ông Lưu Đức Dương thôn 3 (Thửa 23, TBĐ số 238) - Ngã tư (Thửa đất của ông Đặng Văn Khôi, thửa 148, TBĐ số 232) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư - Ngã ba nhà ông Ksơr Năng, buôn Tang (Thửa 10, TBĐ số 237) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Sol | Đường hiện trạng >= 3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa (Gồm Buôn Hoai, buôn Ea Blong, buôn Chăm) (nhà nước đầu tư) | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Sol | Đường hiện trạng >3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Sol | Đường hiện trạng >3,5m là đường đất, đường cấp phối | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Sol | Các đường còn lại (Gồm các đường đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Sol | Các đường còn lại (Gồm các đường cấp phối, đường đất) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | UBND xã Ea Ral (Hướng cầu 110) và Hết ranh giới Trường TH Lê Văn Tám - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233, TBĐ số 98) phía Đông đường và thửa 230, TBĐ số 98 phía Tây đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233, TBĐ số 98) phía Đông đường và thửa 230, TBĐ số 98 phía Tây đường - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76, TBĐ số 95) phía Đông đường và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76, TBĐ số 95) phía Đông đường và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đường - Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93, TBĐ số 94) phía Đông đường và Đường vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đường | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93, TBĐ số 94) phía Đông đường và Đường vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đường - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Quyệt (Thửa 14, TBĐ số 93) phía Đông đường và thửa 3, TBĐ số 92 phía Tây đường | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Quyệt (Thửa 14, TBĐ số 93) phía Đông đường và thửa 3, TBĐ số 92 phía Tây đường - Giáp ranh giới xã Ea H'leo | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | UBND xã Ea Ral (Hướng BMT) và Hết ranh giới Trường TH Lê Văn Tám - Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đường và đường vào khu bảo tồn thông nước phía Tây đường | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đường và đường vào khu bảo tồn thông nước phía Tây đường - Hội trường thôn 5 phía Đông đường và Cổng chào thôn 5 phía Tây đường | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | Hội trường thôn 5 phía Đông đường và Cổng chào thôn 5 phía Tây đường - Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hướng (Thửa 168, TBĐ số 129) phía Đông đường và đường ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đường | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Ral | Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hướng (Thửa 168, TBĐ số 129) phía Đông đường và đường ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đường - Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) - Giáp địa giới xã Cư Mốt | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào buôn Tùng Thăng - Xã Ea Ral | Ngã ba Quốc lộ 14 - Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào buôn Tùng Thăng - Xã Ea Ral | Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê - Cầu Đá Tràn | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Trường THPT Phan Chu Trinh - Xã Ea Ral | Quốc lộ 14 - Cuối đường (Cổng trường Phan Chu Trinh) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn (Đối diện Cụm công nghiệp) - Xã Ea Ral | Ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100, TBĐ số 129) - Giáp địa giới hành chính Thị trấn | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Ea H'Leo | Đường thôn 8 đi Núi Ngang - Xã Ea Ral | Ranh giới đất nhà ông Thân Danh Côi (Thửa 6, TBĐ số 33) - Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4, TBĐ số 93) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Ea H'Leo | Đường thôn 8 đi Núi Ngang - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4, TBĐ số 93) - Núi Ngang (Đầu vườn cao su của CT cao su Ea H'leo) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Từ ranh giới thửa đất ở nhà ông Đoàn Quang Thanh (Thửa 81, TBĐ số 114) - Ranh giới thửa đất ở hộ ông Võ Trường Đông (Thửa 38, TBĐ số 106) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Mai Hữu Khoa (Thửa 48, TBĐ số 113) - Hết Ranh giới thửa đất ở Trần Vĩnh Ninh (Thửa 67, TBĐ số 105) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Nhất (Thửa 76, TBĐ số 105) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Huỳnh Văn Cảnh (Thửa 55, TBĐ số 105) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Luận (Thửa 38, TBĐ số 104) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Hồng (Thửa 42, TBĐ số 103) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76, TBĐ số 95) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình Đích (Thửa 22, TBĐ số 44) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93, TBĐ số 94) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Đổ Đình Luận (Thửa 112, TBĐ số 33) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Y Giáp Ksơr (Thửa 95, TBĐ số 129) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phạm Mạnh Ân (Thửa 36, TBĐ số 135) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Cao Anh Vĩnh (Thửa 261, TBĐ số 117) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Lê Quang Hưng (Thửa 109, TBĐ số 124) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Thuận - Hết ranh giới thửa đất ông Phan Văn Lộc | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 5 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Hồng (Thửa 131, TBĐ số 129) - Hết Ranh giới thửa đất của ông Hoàng Xuân Miến (Thửa 23, TBĐ số 129) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 5 - Xã Ea Ral | Cổng chào thôn 5 - Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Văn Dần (Thửa 2, TBĐ số 129) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 5 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thanh Tiến (Thửa 10, TBĐ số 124) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Trọng Đảng (Thửa 256, TBĐ số 117) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Phương (Thửa 216, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Quang Tá (Thửa 1, TBĐ số 110) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Hoàng Đình Nhân (Thửa 21, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Lê Thế Dũng (Thửa 8, TBĐ số 116), giáp ngã ba | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Như Thúy (Thửa 161, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Phước (Thửa 3, TBĐ số 108) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74, TBĐ số 115) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13, TBĐ số 115) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Cổng chào thôn 7 - Hết ranh giới thửa đất ở bà Phạm Thị Mí (Thửa 20, TBĐ số 107) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Ral | Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Ral | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Ral | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 130.000 | 91.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Ral | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Ea Wy | Thửa đất Cây xăng ông Cộng (Đi về Cư Mốt) - Thửa 208, TBĐ số 121 - Giáp ngã ba cây xoài (Đường vào nhà ông Sơn) - Thửa 222, TBĐ số 123 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Ea Wy | Ngã ba cây xoài (Thửa 207, TBĐ số 123) - Ngã ba đường vào sân bóng Quang Trung (Thửa 152, TBĐ số 124) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Ea Wy | Ngã ba đường vào sân bóng Quang Trung (Thửa 5, TBĐ số 124) - Giáp địa giới xã Cư Mốt | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Ea Wy | Hết ranh giới đất Cây xăng ông Cộng - Thửa 208, TBĐ số 121 - Cầu Ea Wy | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Wy | Ngã ba cây xoài (Thửa 232, TBĐ số 123) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163, TBĐ số 129) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Wy | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163, TBĐ số 129) - Cầu Bằng Lăng | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Wy | Ngã ba thửa đất hộ ông Mã Văn Thành (Thửa 40, TBĐ số 118) - Giáp địa giới xã Cư Mốt | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Ngã ba chợ Ea Wy (Thửa 238, TBĐ số 121) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hướng (Thửa 122, TBĐ số 121) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hướng (Thửa 122, TBĐ số 121) - Hết ranh giới đất Trường Trần Quốc Toản (Thửa 367, TBĐ số 114) | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới đất Trường Trần Quốc Toản (Thửa 367, TBĐ số 114) - Cầu Sắt (Thửa 380, TBĐ số 114) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Cầu Sắt (Thửa 79, TBĐ số 114) - Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187, TBĐ số 107) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187, TBĐ số 107) - Đầu ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Đường liên huyện (Thửa 94, TBĐ số 112) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Đầu thôn 7B (Thửa 50, TBĐ số 124) - Đầu thôn 1A (Thửa 208, TBĐ số 108) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Từ nhà ông Đoàn Ngọc Sơn - Sân kho lương thực cũ | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Thanh Truyền - Ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B) - Ngã ba thửa đất hộ ông Nguyễn Hoàng Tuấn Việt (thôn 2B) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Từ thửa đất hộ ông Vũ Tuấn Khanh (Thửa 182, TBĐ số 121) - Thửa đất hộ bà Mạc Thị Lâm (thôn 11) | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Từ thửa đất hộ ông Hà Văn Thật (Thửa 167, TBĐ số 121) - Thửa đất hộ ông Trần Văn Toàn (thôn 11) - Thửa 251, TBĐ số 121 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Wy | Đầu thôn 2B - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Tín | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm (Thửa 280, TBĐ số 107) - Nghĩa địa thôn 2A | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới sân kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Thủy điện Ea Drăng II | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) - Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II (Thửa 1, TBĐ số 105) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Thắng (Thửa 335, TBĐ số 108) - Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Trường tiểu học Trần Quốc Toản - Thôn 1B và thôn 8B | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Khu vực Bình Sơn Thôn 1C (X=45411946; Y=146343312) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nông Văn Tứng thôn 5B (Thửa 322, TBĐ số 129) - Hội trường thôn 5B (Thửa 271, TBĐ số 129) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Wy | Đường hiện trạng >=3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa còn lại | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Wy | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Wy | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Wy | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 130.000 | 91.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Trụ sở UBND xã - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết ranh giới đất đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) - Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) - Cầu Ea Wy | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết Trụ sở UBND xã - Ranh giới thửa đất Trường TH Lê Đình Chinh | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới đất Trường TH Lê Đình Chinh - Hết buôn Tơ Roa (Hết địa giới huyện) | 370.000 | 259.000 | 185.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Cầu Bằng Lăng - Giáp Phân trường Ea Wy | 310.000 | 217.000 | 155.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Phân trường Ea Wy - Giáp địa giới xã Cư Mốt | 190.000 | 133.000 | 95.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Giáp phân trường Ea Wy - Ngã ba Tiến Hạ | 190.000 | 133.000 | 95.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Ngã ba Tiến Hạ - Ngã ba đường đến trung tâm xã | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Ngã ba thửa đất hộ Toàn Tuyết (Thửa 4, TBĐ số 49) - Hết xã Cư Amung đường đi thôn 2b, Ea Wy | 190.000 | 133.000 | 95.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Ngã ba Tiến Hạ - Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Từ ngã ba đường liên huyện đường đi xã Ea Tir - Ngã tư đường trung tâm xã | 190.000 | 133.000 | 95.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Cư A Mung | Ngã tư đường trung tâm xã - Đi vào lồ ô | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đường Liên Xã - Xã Ea Sol
Bảng giá đất Đắk Lắk đối với đoạn đường liên xã tại xã Ea Sol đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba Tý Xuyên (hướng Ea Hiao) đến ngã tư, kết thúc tại thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên (thửa 120, TBĐ số 232). Dưới đây là các mức giá cụ thể cho từng vị trí dọc theo đoạn đường này.
Vị trí 1: 620.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba Tý Xuyên, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và tiếp cận dễ dàng với các trục đường chính và các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh giá trị đất cao và khả năng sinh lời trong tương lai.
Vị trí 2: 434.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 434.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, có điều kiện giao thông thuận lợi và gần các điểm dịch vụ cần thiết. Mức giá này cung cấp một sự lựa chọn cân bằng giữa chi phí và lợi ích.
Vị trí 3: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 310.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư, gần kết thúc đoạn đường. Giá thấp hơn phản ánh vị trí xa hơn từ các điểm giao thông chính và ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn đường liên xã tại xã Ea Sol, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Ea Sol
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Dliê Yang - Ea Hiao - xã Ea Sol, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ cầu (3 xã) về hướng Đông đến hết đường (giáp địa giới hành chính xã Ea Hiao), giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu (3 xã) và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển dài hạn nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng và khả năng phát triển.
Vị trí 2: 154.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 154.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng không phong phú như ở vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Xã Ea Sol, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên thôn - xã Ea Sol, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba cây xăng ông Danh (Thửa 11, TBĐ số 254) đến hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này gần ngã ba cây xăng ông Danh, hướng về nông trường cao su. Với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể nằm xa hơn từ các điểm chính hoặc ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến, với giá trị thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Xã Ea Sol - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Sol đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, nằm trên đoạn đường hiện trạng từ 3,5m trở lên đã được bê tông hóa và nhựa hóa, bao gồm các buôn Hoai, buôn Ea Blong và buôn Chăm, được đầu tư bởi nhà nước.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Sol có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào điều kiện cơ sở hạ tầng tốt với đường sá đã được bê tông hóa và nhựa hóa, giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 2: 119.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 119.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí nằm xa hơn so với trung tâm hoặc điều kiện đường sá kém thuận lợi hơn một chút, dù vẫn được hưởng lợi từ các cải thiện hạ tầng.
Vị trí 3: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 85.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Sol. Mức giá này phản ánh điều kiện ít thuận lợi hơn, có thể do vị trí xa các điểm đầu tư của nhà nước hoặc các tiện ích công cộng, dù vẫn nằm trên đoạn đường đã được bê tông hóa hoặc nhựa hóa.
Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong xã Ea Sol giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14, Xã Ea Ral, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại Quốc lộ 14, xã Ea Ral, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường khảo sát bao gồm khu vực từ UBND xã Ea Ral (hướng cầu 110) và hết ranh giới Trường TH Lê Văn Tám đến hết ranh giới thửa đất của ông Nguyễn Thành Công (thửa 233, TBĐ số 98) phía Đông đường và thửa 230, TBĐ số 98 phía Tây đường. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này.
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần UBND xã Ea Ral và Trường TH Lê Văn Tám, hai địa điểm quan trọng tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây cao do vị trí gần các cơ sở chính quyền và giáo dục, cũng như sự phát triển hạ tầng và giao thông.
Vị Trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, không xa các tiện ích cơ bản nhưng vẫn có sự tiếp cận tốt. Mặc dù không nằm gần các cơ sở chính như vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào việc nằm trên tuyến đường chính và gần các khu vực phát triển.
Vị Trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần hết ranh giới thửa đất của ông Nguyễn Thành Công và thửa đất phía Tây đường. Giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm, cùng với khoảng cách từ các cơ sở phát triển.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất dọc theo Quốc lộ 14, xã Ea Ral. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.