STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Y Giáp Ksơr (Thửa 95, TBĐ số 129) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phạm Mạnh Ân (Thửa 36, TBĐ số 135) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Cao Anh Vĩnh (Thửa 261, TBĐ số 117) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Lê Quang Hưng (Thửa 109, TBĐ số 124) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Thuận - Hết ranh giới thửa đất ông Phan Văn Lộc | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Y Giáp Ksơr (Thửa 95, TBĐ số 129) - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Phạm Mạnh Ân (Thửa 36, TBĐ số 135) | 384.000 | 268.800 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Cao Anh Vĩnh (Thửa 261, TBĐ số 117) - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Lê Quang Hưng (Thửa 109, TBĐ số 124) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Phan Văn Thuận - Hết ranh giới thửa đất ông Phan Văn Lộc | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Y Giáp Ksơr (Thửa 95, TBĐ số 129) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Phạm Mạnh Ân (Thửa 36, TBĐ số 135) | 288.000 | 201.600 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Cao Anh Vĩnh (Thửa 261, TBĐ số 117) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Lê Quang Hưng (Thửa 109, TBĐ số 124) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 4 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Phan Văn Thuận - Hết ranh giới thửa đất ông Phan Văn Lộc | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Khu Dân Cư Thôn 4 - Xã Ea Ral
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường khu dân cư Thôn 4 - xã Ea Ral, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới thửa đất ở ông Y Giáp Ksơr (thửa 95, TBĐ số 129) đến hết ranh giới thửa đất ở ông Phạm Mạnh Ân (thửa 36, TBĐ số 135). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất ở ông Y Giáp Ksơr, với điều kiện hạ tầng và vị trí thuận lợi. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển nhờ vào sự kết nối hạ tầng tốt và dễ tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 336.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 336.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện hạ tầng kém hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn muốn duy trì điều kiện hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, dù nằm trong khu dân cư Thôn 4. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện tiếp cận không thuận tiện bằng các vị trí khác. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.