STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74, TBĐ số 115) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13, TBĐ số 115) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Cổng chào thôn 7 - Hết ranh giới thửa đất ở bà Phạm Thị Mí (Thửa 20, TBĐ số 107) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74, TBĐ số 115) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13, TBĐ số 115) | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Cổng chào thôn 7 - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV bà Phạm Thị Mí (Thửa 20, TBĐ số 107) | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74, TBĐ số 115) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13, TBĐ số 115) | 132.000 | 92.400 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 7 - Xã Ea Ral | Cổng chào thôn 7 - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD bà Phạm Thị Mí (Thửa 20, TBĐ số 107) | 132.000 | 92.400 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Khu Dân Cư Thôn 7 - Xã Ea Ral, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường khu dân cư thôn 7 - xã Ea Ral, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới thửa đất của ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74, TBĐ số 115) đến hết ranh giới thửa đất của ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13, TBĐ số 115), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất của ông Đinh Văn Hiếu, với giá trị đất phản ánh tiềm năng phát triển cao và thuận lợi về vị trí. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 154.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 154.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách từ ranh giới thửa đất của ông Đinh Văn Hiếu đến vị trí này xa hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cao và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm gần ranh giới thửa đất của ông Trần Vĩnh Hạnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.