STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Trường Chinh | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Trường Chinh - Nguyễn Chí Thanh | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Chí Thanh - Giải Phóng | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) - Nguyễn Trãi | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) - Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) - Giáp địa giới xã Dliê Yang | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) - Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) - Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) - Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) - Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) - Lê Duẩn (Phía Đông đường) | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) - Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Duẩn (Phía Đông đường) - Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) - Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) - Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) - Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) - Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) - Giáp địa giới xã Ea Răl | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Ea H'Leo | Lê Duẩn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Quang Trung | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Ea H'Leo | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Ngã tư ngân hàng) - Nơ Trang Lơng | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Nguyễn Chí Thanh | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) - Giải Phóng | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Ea H'Leo | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Quang Trung | 4.600.000 | 3.220.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Ea H'Leo | Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Y Jút | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai - Nơ Trang Lơng | 4.600.000 | 3.220.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Lý Tự Trọng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Lý Tự Trọng - Ama Khê | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Giáp địa giới xã Ea Khăl | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phan Chu Trinh | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh - Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đường dây 500KV) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Ea H'Leo | Nơ Trang Lơng - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trường Chinh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Ea H'Leo | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Ea H'Leo | Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) - Trần Phú | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Trần Phú - Trần Quốc Toản | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) - Lê Thị Hồng Gấm | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm - Giải Phóng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) - Giải Phóng | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Nơ Trang Lơng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Ama Khê | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Ama Khê - Hết đường | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Ea H'Leo | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Ea H'Leo | Y Jút - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hết đường | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Ea H'Leo | Đường xuống đập - Thị trấn Ea Drăng | Tỉnh lộ 15 - Đập Ea Đrăng | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Ea Khăl - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Cừ - Giáp Nông trường cao su Ea Khal | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Ea H'Leo | Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B) - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi bãi rác - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7, TBĐ số 23) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7, TBĐ số 23 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2, TBĐ số 23 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) - Đến đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) và đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long - Giải Phóng (Ngã ba Trường TH Thuần Mẫn) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ngô Gia Tự | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự - Đường đi bãi rác | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Nút giao đường đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trương Tuấn Chính | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9) - Thị trấn Ea Drăng | Lý Tự Trọng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tư) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng | Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng | Đường đất, cấp phối | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Trường Chinh | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Trường Chinh - Nguyễn Chí Thanh | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Chí Thanh - Giải Phóng | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) - Nguyễn Trãi | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) - Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) - Giáp địa giới xã Dliê Yang | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Ea H'Leo: Ama Khê, Thị Trấn Ea Drăng
Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Ama Khê, từ Điện Biên Phủ đến Trường Chinh, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ama Khê có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, phản ánh sự đắc địa và thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao này thích hợp cho các dự án lớn hoặc các đầu tư có giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư dài hạn. Đây là khu vực có sự kết hợp giữa giá trị và chi phí hợp lý, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn tốt cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc các dự án đầu tư dài hạn với giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ama Khê, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Ea H'Leo: Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị Trấn Ea Drăng
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Điện Biên Phủ (TL 15) từ Giải Phóng đến Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) tại thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất ở đô thị.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Giải Phóng đến Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao, thường phù hợp với các dự án phát triển hoặc đầu tư lớn.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng đoạn có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho những khu vực gần hơn với các cơ sở hạ tầng và tiện ích, nhưng thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực từ Giải Phóng đến Trần Phú (Ngã tư ngân hàng). Đây là mức giá hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Thông tin trong bảng giá này là cơ sở quan trọng cho việc định giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo.
Bảng Giá Đất Đường Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Giải Phóng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn đến ngã ba đường vào thủy điện.
Vị Trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn, có lợi thế về vị trí đắc địa và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích đô thị. Giá trị đất tại đây cao nhất nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực đô thị.
Vị Trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa ngã ba của vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và khu vực dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực đô thị.
Vị Trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần ngã ba đường vào thủy điện, cách xa hơn so với các vị trí còn lại. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lê Duẩn - Thị Trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đường Lê Duẩn, thị trấn Ea Drăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ Giải Phóng đến Quang Trung.
Vị Trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đường Giải Phóng, là khu vực có vị trí đắc địa và thuận lợi với kết nối giao thông tốt. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ và sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích đô thị chính.
Vị Trí 2: 1.890.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.890.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ và khả năng kết nối tốt với các tiện ích và dịch vụ của thị trấn.
Vị Trí 3: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đoạn đường Quang Trung, có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn từ khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị Trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Giải Phóng đến Trần Phú.
Vị Trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đầu đường từ Giải Phóng, với vị trí trung tâm và gần các tiện ích đô thị chính. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và khả năng tiếp cận đến các dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị Trí 2: 3.850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.850.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự gần gũi với các tiện ích đô thị. Giá trị đất ở đây thấp hơn do vị trí ít trung tâm hơn nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 2.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 2.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cuối đoạn đường, từ Trần Phú. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.