Bảng giá đất Huyện Ea H'Leo Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Huyện Ea H'Leo là: 12.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ea H'Leo là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ea H'Leo là: 792.281
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ea H'Leo Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Trường Chinh 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ea H'Leo Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng Trường Chinh - Nguyễn Chí Thanh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ea H'Leo Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Chí Thanh - Giải Phóng 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) - Nguyễn Trãi 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) - Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) - Giáp địa giới xã Dliê Yang 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) - Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) - Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) - Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) - Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) - Lê Duẩn (Phía Đông đường) 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) - Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Lê Duẩn (Phía Đông đường) - Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) - Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) - Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) - Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) - Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) - Giáp địa giới xã Ea Răl 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Ea H'Leo Lê Duẩn - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Quang Trung 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Ea H'Leo Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ (Ngã tư ngân hàng) - Nơ Trang Lơng 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Nguyễn Chí Thanh 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) - Giải Phóng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Ea H'Leo Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Quang Trung 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Ea H'Leo Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Ea H'Leo Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Y Jút 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Ea H'Leo Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Ea H'Leo Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Thị Minh Khai - Nơ Trang Lơng 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Lý Tự Trọng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng Lý Tự Trọng - Ama Khê 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Hết đường 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Giáp địa giới xã Ea Khăl 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phan Chu Trinh 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng Phan Chu Trinh - Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đường dây 500KV) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Ea H'Leo Nơ Trang Lơng - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trường Chinh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Ea H'Leo Phạm Hồng Thái - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Ea H'Leo Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Ea H'Leo Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Ea H'Leo Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) - Trần Phú 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Ea H'Leo Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng Trần Phú - Trần Quốc Toản 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Ea H'Leo Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Ea H'Leo Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) - Lê Thị Hồng Gấm 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Ea H'Leo Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng Lê Thị Hồng Gấm - Giải Phóng 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Ea H'Leo Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Ea H'Leo Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) - Giải Phóng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Ea H'Leo Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Nơ Trang Lơng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Ea H'Leo Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Ama Khê 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Ea H'Leo Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng Ama Khê - Hết đường 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Ea H'Leo Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Ea H'Leo Y Jút - Thị trấn Ea Drăng Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hết đường 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Ea H'Leo Đường xuống đập - Thị trấn Ea Drăng Tỉnh lộ 15 - Đập Ea Đrăng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Ea H'Leo Đường vào Ea Khăl - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Văn Cừ - Giáp Nông trường cao su Ea Khal 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Ea H'Leo Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B) - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Ea H'Leo Đường đi bãi rác - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Ea H'Leo Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết đường 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Ea H'Leo Đường vào Thủy điện thị trấn - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết đường 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7, TBĐ số 23) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7, TBĐ số 23 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2, TBĐ số 23 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) - Đến đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) và đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long - Giải Phóng (Ngã ba Trường TH Thuần Mẫn) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Ea H'Leo Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ngô Gia Tự 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự - Đường đi bãi rác 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng Nút giao đường đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trương Tuấn Chính 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9) - Thị trấn Ea Drăng Lý Tự Trọng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tư) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng Đường hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất) 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Ea H'Leo Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa 420.000 294.000 210.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Ea H'Leo Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng Đường đất, cấp phối 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Ea H'Leo Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Trường Chinh 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Ea H'Leo Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng Trường Chinh - Nguyễn Chí Thanh 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Ea H'Leo Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Chí Thanh - Giải Phóng 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) - Nguyễn Trãi 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) - Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Ea H'Leo Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) - Giáp địa giới xã Dliê Yang 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Ea H'Leo Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) 3.840.000 2.688.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Ea H'Leo: Ama Khê, Thị Trấn Ea Drăng

Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Ama Khê, từ Điện Biên Phủ đến Trường Chinh, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ama Khê có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, phản ánh sự đắc địa và thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao này thích hợp cho các dự án lớn hoặc các đầu tư có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư dài hạn. Đây là khu vực có sự kết hợp giữa giá trị và chi phí hợp lý, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn tốt cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc các dự án đầu tư dài hạn với giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ama Khê, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Ea H'Leo: Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị Trấn Ea Drăng

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Điện Biên Phủ (TL 15) từ Giải Phóng đến Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) tại thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất ở đô thị.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Giải Phóng đến Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao, thường phù hợp với các dự án phát triển hoặc đầu tư lớn.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trong cùng đoạn có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho những khu vực gần hơn với các cơ sở hạ tầng và tiện ích, nhưng thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực từ Giải Phóng đến Trần Phú (Ngã tư ngân hàng). Đây là mức giá hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.

Thông tin trong bảng giá này là cơ sở quan trọng cho việc định giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo.


Bảng Giá Đất Đường Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Giải Phóng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn đến ngã ba đường vào thủy điện.

Vị Trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn, có lợi thế về vị trí đắc địa và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích đô thị. Giá trị đất tại đây cao nhất nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực đô thị.

Vị Trí 2: 980.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa ngã ba của vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và khu vực dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực đô thị.

Vị Trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần ngã ba đường vào thủy điện, cách xa hơn so với các vị trí còn lại. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Lê Duẩn - Thị Trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đường Lê Duẩn, thị trấn Ea Drăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ Giải Phóng đến Quang Trung.

Vị Trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đường Giải Phóng, là khu vực có vị trí đắc địa và thuận lợi với kết nối giao thông tốt. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ và sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích đô thị chính.

Vị Trí 2: 1.890.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.890.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ và khả năng kết nối tốt với các tiện ích và dịch vụ của thị trấn.

Vị Trí 3: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đoạn đường Quang Trung, có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn từ khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị Trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Giải Phóng đến Trần Phú.

Vị Trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đầu đường từ Giải Phóng, với vị trí trung tâm và gần các tiện ích đô thị chính. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và khả năng tiếp cận đến các dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị Trí 2: 3.850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.850.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự gần gũi với các tiện ích đô thị. Giá trị đất ở đây thấp hơn do vị trí ít trung tâm hơn nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự phát triển của khu vực.

Vị Trí 3: 2.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 2.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cuối đoạn đường, từ Trần Phú. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.