STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba cây xăng Ông Danh, thửa 11, TBĐ số 254 (Hướng nông trường cao su) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) - Nông trường cao su | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Nhà ông Lưu Đức Dương thôn 3 (Thửa 23, TBĐ số 238) - Ngã tư (Thửa đất của ông Đặng Văn Khôi, thửa 148, TBĐ số 232) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư - Ngã ba nhà ông Ksơr Năng, buôn Tang (Thửa 10, TBĐ số 237) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba cây xăng Ông Danh, thửa 11, TBĐ số 254 (Hướng nông trường cao su) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) - Nông trường cao su | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Nhà ông Lưu Đức Dương thôn 3 (Thửa 23, TBĐ số 238) - Ngã tư (Thửa đất của ông Đặng Văn Khôi, thửa 148, TBĐ số 232) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư - Ngã ba nhà ông Ksơr Năng, buôn Tang (Thửa 10, TBĐ số 237) | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba cây xăng Ông Danh, thửa 11, TBĐ số 254 (Hướng nông trường cao su) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249) - Nông trường cao su | 132.000 | 92.400 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Nhà ông Lưu Đức Dương thôn 3 (Thửa 23, TBĐ số 238) - Ngã tư (Thửa đất của ông Đặng Văn Khôi, thửa 148, TBĐ số 232) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư | 132.000 | 92.400 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67, TBĐ số 231), giáp Ngã tư - Ngã ba nhà ông Ksơr Năng, buôn Tang (Thửa 10, TBĐ số 237) | 132.000 | 92.400 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Xã Ea Sol, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên thôn - xã Ea Sol, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba cây xăng ông Danh (Thửa 11, TBĐ số 254) đến hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110, TBĐ số 249), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này gần ngã ba cây xăng ông Danh, hướng về nông trường cao su. Với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể nằm xa hơn từ các điểm chính hoặc ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến, với giá trị thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.