STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Trụ sở UBND xã - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết ranh giới đất đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) - Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) - Cầu Ea Wy | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết Trụ sở UBND xã - Ranh giới thửa đất Trường TH Lê Đình Chinh | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới đất Trường TH Lê Đình Chinh - Hết buôn Tơ Roa (Hết địa giới huyện) | 370.000 | 259.000 | 185.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Trụ sở UBND xã - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) | 672.000 | 470.400 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết ranh giới đất đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) - Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) | 576.000 | 403.200 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) - Cầu Ea Wy | 624.000 | 436.800 | 312.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết Trụ sở UBND xã - Ranh giới thửa đất Trường TH Lê Đình Chinh | 576.000 | 403.200 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới đất Trường TH Lê Đình Chinh - Hết buôn Tơ Roa (Hết địa giới huyện) | 296.000 | 207.200 | 148.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Trụ sở UBND xã - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) | 504.000 | 352.800 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết ranh giới đất đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) - Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) | 432.000 | 302.400 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19, TBĐ số 11) - Cầu Ea Wy | 468.000 | 327.600 | 234.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Hết Trụ sở UBND xã - Ranh giới thửa đất Trường TH Lê Đình Chinh | 432.000 | 302.400 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung | Đầu ranh giới đất Trường TH Lê Đình Chinh - Hết buôn Tơ Roa (Hết địa giới huyện) | 222.000 | 155.400 | 111.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Huyện Ea H'Leo - Ea Súp - Xã Cư A Mung, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên huyện Ea H'Leo - Ea Súp - xã Cư A Mung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ trụ sở UBND xã Cư A Mung đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã, với giá trị đất phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 588.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 588.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ trụ sở UBND xã hoặc ít tiện ích công cộng hơn. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các điểm chính và gần ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.