STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Phương (Thửa 216, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Quang Tá (Thửa 1, TBĐ số 110) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Hoàng Đình Nhân (Thửa 21, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Lê Thế Dũng (Thửa 8, TBĐ số 116), giáp ngã ba | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Như Thúy (Thửa 161, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Phước (Thửa 3, TBĐ số 108) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Nguyễn Văn Phương (Thửa 216, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Nguyễn Quang Tá (Thửa 1, TBĐ số 110) | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Hoàng Đình Nhân (Thửa 21, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Lê Thế Dũng (Thửa 8, TBĐ số 116), giáp ngã ba | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Trần Như Thúy (Thửa 161, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Nguyễn Phước (Thửa 3, TBĐ số 108) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Văn Phương (Thửa 216, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Quang Tá (Thửa 1, TBĐ số 110) | 132.000 | 92.400 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Hoàng Đình Nhân (Thửa 21, TBĐ số 117) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Lê Thế Dũng (Thửa 8, TBĐ số 116), giáp ngã ba | 132.000 | 92.400 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Trần Như Thúy (Thửa 161, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Phước (Thửa 3, TBĐ số 108) | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Khu Dân Cư Thôn 6 và 6A - Xã Ea Ral
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường khu dân cư Thôn 6 và 6A - xã Ea Ral, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Phương (thửa 216, TBĐ số 117) đến hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Quang Tá (thửa 1, TBĐ số 110). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Phương, với điều kiện hạ tầng tốt hơn và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng tốt hơn. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và kết nối hạ tầng.
Vị trí 2: 154.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 154.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn nằm trong khu dân cư Thôn 6 và 6A, khu vực này có thể xa hơn từ các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với điều kiện hạ tầng còn khá tốt.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng và điều kiện hạ tầng có thể không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.