STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Từ ranh giới thửa đất ở nhà ông Đoàn Quang Thanh (Thửa 81, TBĐ số 114) - Ranh giới thửa đất ở hộ ông Võ Trường Đông (Thửa 38, TBĐ số 106) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Mai Hữu Khoa (Thửa 48, TBĐ số 113) - Hết Ranh giới thửa đất ở Trần Vĩnh Ninh (Thửa 67, TBĐ số 105) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Từ ranh giới thửa Đất TM-DV nhà ông Đoàn Quang Thanh (Thửa 81, TBĐ số 114) - Ranh giới thửa Đất TM-DV hộ ông Võ Trường Đông (Thửa 38, TBĐ số 106) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Mai Hữu Khoa (Thửa 48, TBĐ số 113) - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV Trần Vĩnh Ninh (Thửa 67, TBĐ số 105) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Từ ranh giới thửa Đất SX-KD nhà ông Đoàn Quang Thanh (Thửa 81, TBĐ số 114) - Ranh giới thửa Đất SX-KD hộ ông Võ Trường Đông (Thửa 38, TBĐ số 106) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 1 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Mai Hữu Khoa (Thửa 48, TBĐ số 113) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD Trần Vĩnh Ninh (Thửa 67, TBĐ số 105) | 168.000 | 117.600 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Khu Dân Cư Thôn 1 - Xã Ea Ral
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường khu dân cư Thôn 1 - xã Ea Ral, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới thửa đất ở nhà ông Đoàn Quang Thanh (thửa 81, TBĐ số 114) đến ranh giới thửa đất ở hộ ông Võ Trường Đông (thửa 38, TBĐ số 106), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất ở nhà ông Đoàn Quang Thanh, có điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt hơn, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và kết nối hạ tầng.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với điều kiện hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, dù nằm trong khu dân cư Thôn 1. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện tiếp cận không thuận tiện bằng các vị trí khác. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.