STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Nhất (Thửa 76, TBĐ số 105) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Huỳnh Văn Cảnh (Thửa 55, TBĐ số 105) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Luận (Thửa 38, TBĐ số 104) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Hồng (Thửa 42, TBĐ số 103) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Trần Văn Nhất (Thửa 76, TBĐ số 105) - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Huỳnh Văn Cảnh (Thửa 55, TBĐ số 105) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Nguyễn Luận (Thửa 38, TBĐ số 104) - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Phan Văn Hồng (Thửa 42, TBĐ số 103) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Trần Văn Nhất (Thửa 76, TBĐ số 105) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Huỳnh Văn Cảnh (Thửa 55, TBĐ số 105) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 2 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Luận (Thửa 38, TBĐ số 104) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Phan Văn Hồng (Thửa 42, TBĐ số 103) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Khu Dân Cư Thôn 2 - Xã Ea Ral
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường khu dân cư Thôn 2 - xã Ea Ral, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Nhất (thửa 76, TBĐ số 105) đến hết ranh giới thửa đất ở ông Huỳnh Văn Cảnh (thửa 55, TBĐ số 105), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Nhất và có điều kiện hạ tầng tốt, điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và kết nối hạ tầng.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn có điều kiện hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, mặc dù nằm trong khu dân cư Thôn 2. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện tiếp cận không thuận tiện bằng các vị trí khác. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.