STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm (Thửa 280, TBĐ số 107) - Nghĩa địa thôn 2A | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới sân kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Thủy điện Ea Drăng II | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) - Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II (Thửa 1, TBĐ số 105) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Thắng (Thửa 335, TBĐ số 108) - Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Trường tiểu học Trần Quốc Toản - Thôn 1B và thôn 8B | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Khu vực Bình Sơn Thôn 1C (X=45411946; Y=146343312) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nông Văn Tứng thôn 5B (Thửa 322, TBĐ số 129) - Hội trường thôn 5B (Thửa 271, TBĐ số 129) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm (Thửa 280, TBĐ số 107) - Nghĩa địa thôn 2A | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới sân kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Thủy điện Ea Drăng II | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) - Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II (Thửa 1, TBĐ số 105) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Thắng (Thửa 335, TBĐ số 108) - Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Trường tiểu học Trần Quốc Toản - Thôn 1B và thôn 8B | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Khu vực Bình Sơn Thôn 1C (X=45411946; Y=146343312) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nông Văn Tứng thôn 5B (Thửa 322, TBĐ số 129) - Hội trường thôn 5B (Thửa 271, TBĐ số 129) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm (Thửa 280, TBĐ số 107) - Nghĩa địa thôn 2A | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới sân kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Thủy điện Ea Drăng II | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) - Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II (Thửa 1, TBĐ số 105) | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Thắng (Thửa 335, TBĐ số 108) - Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83, TBĐ số 104) | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Trường tiểu học Trần Quốc Toản - Thôn 1B và thôn 8B | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Hết ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22, TBĐ số 47) - Khu vực Bình Sơn Thôn 1C (X=45411946; Y=146343312) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội thôn - Xã Ea Wy | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nông Văn Tứng thôn 5B (Thửa 322, TBĐ số 129) - Hội trường thôn 5B (Thửa 271, TBĐ số 129) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Nội Thôn - Xã Ea Wy, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường nội thôn - xã Ea Wy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm đến Nghĩa địa thôn 2A, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu từ đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm, với vị trí giao thông và hạ tầng tốt, gần các tiện ích và khu dân cư. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị Trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, gần hơn với Nghĩa địa thôn 2A. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, do vị trí có thể kém thuận lợi hơn về mặt giao thông và tiện ích. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Nghĩa địa thôn 2A, xa hơn so với các tiện ích và khu dân cư. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí kém thuận lợi về giao thông và tiện ích công cộng. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu mua bán bất động sản với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.