Bảng giá đất Tại Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral Huyện Ea H'Leo Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ea H'Leo Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Ea H'Leo Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) - Giáp địa giới xã Cư Mốt 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Ea H'Leo Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Ea H'Leo Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) - Giáp địa giới xã Cư Mốt 384.000 268.800 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Ea H'Leo Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Ea H'Leo Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) - Giáp địa giới xã Cư Mốt 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Vào Xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết ranh giới thửa đất của hộ ông Nhàn.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba Quốc lộ 14, có lợi thế về giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường chính. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị Trí 2: 455.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa ngã ba của vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và khu vực dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực.

Vị Trí 3: 325.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cuối đoạn đường, đối diện với thửa đất nhà ông Trần Lắm (Thửa 61, TBĐ số 97). Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tuyến giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện