STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) - Giáp địa giới xã Cư Mốt | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) | 520.000 | 364.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) - Giáp địa giới xã Cư Mốt | 384.000 | 268.800 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) | 390.000 | 273.000 | 195.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral | Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61, TBĐ số 97) - Giáp địa giới xã Cư Mốt | 288.000 | 201.600 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Vào Xã Cư Mốt - Ea Wy - Xã Ea Ral, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết ranh giới thửa đất của hộ ông Nhàn.
Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba Quốc lộ 14, có lợi thế về giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường chính. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 2: 455.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa ngã ba của vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và khu vực dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cuối đoạn đường, đối diện với thửa đất nhà ông Trần Lắm (Thửa 61, TBĐ số 97). Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tuyến giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.