STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76, TBĐ số 95) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình Đích (Thửa 22, TBĐ số 44) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93, TBĐ số 94) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Đổ Đình Luận (Thửa 112, TBĐ số 33) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76, TBĐ số 95) - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Nguyễn Đình Đích (Thửa 22, TBĐ số 44) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93, TBĐ số 94) - Hết Ranh giới thửa Đất TM-DV ông Đổ Đình Luận (Thửa 112, TBĐ số 33) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76, TBĐ số 95) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Đình Đích (Thửa 22, TBĐ số 44) | 168.000 | 117.600 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư Thôn 3 - Xã Ea Ral | Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93, TBĐ số 94) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Đổ Đình Luận (Thửa 112, TBĐ số 33) | 168.000 | 117.600 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Khu Dân Cư Thôn 3 - Xã Ea Ral, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường khu dân cư thôn 3 - xã Ea Ral, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới thửa đất của ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76, TBĐ số 95) đến hết ranh giới thửa đất của ông Nguyễn Đình Đích (Thửa 22, TBĐ số 44), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất của ông Nguyễn Duy Thanh, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu dân cư thôn 3. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 196.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 196.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do khoảng cách từ ranh giới thửa đất của ông Nguyễn Duy Thanh đến vị trí này là xa hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn. Giá trị đất vẫn phản ánh khả năng phát triển và cơ hội đầu tư tại khu vực này.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này, nằm gần ranh giới thửa đất của ông Nguyễn Đình Đích. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.