STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn (Đối diện Cụm công nghiệp) - Xã Ea Ral | Ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100, TBĐ số 129) - Giáp địa giới hành chính Thị trấn | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn (Đối diện Cụm công nghiệp) - Xã Ea Ral | Ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100, TBĐ số 129) - Giáp địa giới hành chính Thị trấn | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn (Đối diện Cụm công nghiệp) - Xã Ea Ral | Ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100, TBĐ số 129) - Giáp địa giới hành chính Thị trấn | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Giao Thông Nông Thôn (Đối Diện Cụm Công Nghiệp) - Xã Ea Ral, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường giao thông nông thôn (đối diện cụm công nghiệp) - xã Ea Ral, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100, TBĐ số 129) đến giáp địa giới hành chính thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba chính và đối diện với cụm công nghiệp, mang lại thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển cao, là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng không nhiều như ở vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.