11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ - đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD đô thị
3302 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) - đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD đô thị
3303 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) - đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD đô thị
3304 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3305 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3306 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3307 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3308 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3309 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3310 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3311 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3312 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3313 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3314 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3315 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3316 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3317 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
3318 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) - đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
3319 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, - đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
3320 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3321 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3322 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3323 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 - đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3324 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3325 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 - đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3326 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 - đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3327 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3328 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3329 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3330 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3331 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3332 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3333 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3334 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3335 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3336 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3337 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3338 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh - đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3339 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 - đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3340 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ - đến hết xóm Lũng Cọ 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
3341 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang - đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
3342 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm t 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3343 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) - đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3344 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) - đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3345 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản - đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3346 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3347 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) - đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
3348 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 - đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3349 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long - đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3350 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 - đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3351 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) - đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3352 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3353 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3354 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
3355 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
3356 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
3357 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
3358 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng - đến nhà văn hóa Hưng Long. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3359 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
3360 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3361 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3362 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3363 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3364 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3365 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
3366 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường theo Quốc lộ 3 - Xã Phúc Sen - Xã trung du Từ giáp địa giới xã Quốc Toản - đến địa giới thị trấn Quảng Uyên. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3367 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân cũ - Xã Phúc Sen - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 3 - đến UBND xã Quốc Dân cũ 330.000 248.000 186.000 149.000 - Đất ở nông thôn
3368 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân cũ - Xã Phúc Sen - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo Pựt) - đến hết địa giới xã Phúc Sen (giáp xã Phi Hải) 330.000 248.000 186.000 149.000 - Đất ở nông thôn
3369 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển theo đường Cách Linh - đến đỉnh dốc Tắc Kha 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3370 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hạnh Phúc) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3371 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh - đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Cách Linh); 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3372 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường đi xã Tự Do - đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3373 Huyện Quảng Hòa Xã Độc Lập - Xã trung du Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 207 - đến cuối xóm Đoỏng Pán. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3374 Huyện Quảng Hòa Xã Độc Lập - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 207 đi qua hết UBND xã Bình Lăng cũ 330.000 248.000 186.000 149.000 - Đất ở nông thôn
3375 Huyện Quảng Hòa Xã Quảng Hưng - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp địa phận thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 206 - đến hết địa phận xã Quảng Hưng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3376 Huyện Quảng Hòa Xã Quảng Hưng - Xã trung du Đoạn đường nối từ tỉnh lộ 206 (cầu Quảng Hưng) theo đường liên xã - đến hết Lũng Tẩu 220.000 165.000 124.000 99.000 - Đất ở nông thôn
3377 Huyện Quảng Hòa Xã Quảng Hưng - Xã trung du Tuyến đường Bản Làng - Nặm Phan nối từ tỉnh lộ 206 (nhà ông Nguyễn Văn Chiến) - đến hết địa phận xã Tân Thượng 220.000 165.000 124.000 99.000 - Đất ở nông thôn
3378 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị trấn Tà Lùng) - đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3379 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào - đến mốc 946. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3380 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi - đến chân dốc Nà Vàn. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3381 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi - đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm). 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3382 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng - Hòa Thuận theo tỉnh lộ 208 - đến đầu cầu Nà Bó. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3383 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
3384 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba tỉnh lộ 208 rẽ vào trụ sở UBND xã và xuống - đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
3385 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo tỉnh lộ 205 - đến Trạm BTS Vinaphone. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3386 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa điểm - đến Trà Lẩu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3387 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo tỉnh lộ 205 - đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà. 308.000 231.000 173.000 139.000 - Đất ở nông thôn
3388 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 231.000 173.000 130.000 104.000 - Đất ở nông thôn
3389 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 - Xã Cách Linh - Xã trung du Từ giáp địa giới xã Đại Sơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 82) (xóm Trường An) - đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm Lăng Hoài). 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3390 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 35) - đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
3391 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo tỉnh lộ 205 - đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84) (Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
3392 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 - đến hết dốc Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
3393 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa cũ - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3394 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng - đến cầu Nà Kẹm. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3395 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (cầu Nà Lọ) - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng cũ, (xóm Lăng Hoài II.) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3396 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3397 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ - đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
3398 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt sỹ theo tỉnh lộ 205 - đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3399 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 - đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh cũ) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3400 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng Đại vào - đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn