Bảng giá đất Huyện Quảng Hòa Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Hòa là: 3.726.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Hòa là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Hòa là: 813.276
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) 1.508.000 1.131.000 848.000 594.000 - Đất TM - DV đô thị
202 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) 1.508.000 1.131.000 848.000 594.000 - Đất TM - DV đô thị
203 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. 1.508.000 1.131.000 848.000 594.000 - Đất TM - DV đô thị
204 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. 1.026.000 769.000 577.000 404.000 - Đất TM - DV đô thị
205 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. 1.026.000 769.000 577.000 404.000 - Đất TM - DV đô thị
206 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. 1.026.000 769.000 577.000 404.000 - Đất TM - DV đô thị
207 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng - đến nhà văn hóa Hưng Long. 741.000 556.000 417.000 292.000 - Đất TM - DV đô thị
208 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp 741.000 556.000 417.000 292.000 - Đất TM - DV đô thị
209 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. 535.000 402.000 301.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
210 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. 535.000 402.000 301.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
211 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. 535.000 402.000 301.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
212 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. 535.000 402.000 301.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
213 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. 535.000 402.000 301.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
214 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. 535.000 402.000 301.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
215 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
216 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
217 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
218 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
219 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
220 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
221 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
222 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) 1.526.000 1.144.000 859.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
223 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; 1.526.000 1.144.000 859.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
224 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ 1.526.000 1.144.000 859.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
225 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh 1.526.000 1.144.000 859.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
226 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao 1.526.000 1.144.000 859.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
227 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) 1.526.000 1.144.000 859.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
228 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
229 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
230 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
231 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
232 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
233 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
234 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
235 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
236 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
237 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
238 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) - đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
239 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) - đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
240 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
241 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ 1.038.000 778.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
242 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); 750.000 562.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
243 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). 750.000 562.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
244 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường nối từ sân vận động vào - đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). 750.000 562.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
245 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện - đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). 750.000 562.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
246 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên - đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) 750.000 562.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
247 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. 541.000 406.000 305.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
248 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). 541.000 406.000 305.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
249 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. 541.000 406.000 305.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
250 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) 541.000 406.000 305.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
251 Huyện Quảng Hòa Đường vào tổ dân phố Đông Thái - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). 541.000 406.000 305.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
252 Huyện Quảng Hòa Đường vào xóm Đồng Ất - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) - đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). 541.000 406.000 305.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
253 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải - đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) 541.000 406.000 305.000 244.000 - Đất SX - KD đô thị
254 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 - đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) 406.000 305.000 244.000 182.000 - Đất SX - KD đô thị
255 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD đô thị
256 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD đô thị
257 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ - đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD đô thị
258 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) - đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD đô thị
259 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) - đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD đô thị
260 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
261 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
262 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
263 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
264 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
265 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
266 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
267 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
268 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
269 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
270 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
271 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
272 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
273 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
274 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) - đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
275 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, - đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
276 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
277 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
278 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
279 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 - đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
280 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
281 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 - đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
282 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 - đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
283 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
284 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
285 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
286 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
287 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
288 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
289 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
290 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
291 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
292 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
293 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
294 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh - đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
295 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 - đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
296 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ - đến hết xóm Lũng Cọ 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
297 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang - đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD đô thị
298 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm t 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
299 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) - đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
300 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) - đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị