11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) 432.000 216.000 173.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
2202 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
2203 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
2204 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
2205 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
2206 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
2207 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
2208 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
2209 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan 4.060.000 2.030.000 1.624.000 1.218.000 812.000 Đất SX-KD đô thị
2210 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
2211 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
2212 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
2213 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
2214 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
2215 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
2216 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
2217 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
2218 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
2219 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
2220 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
2221 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) 4.130.000 2.065.000 1.652.000 1.239.000 826.000 Đất SX-KD đô thị
2222 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) 4.130.000 2.065.000 1.652.000 1.239.000 826.000 Đất SX-KD đô thị
2223 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành 2.870.000 1.435.000 1.148.000 861.000 574.000 Đất SX-KD đô thị
2224 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành 2.870.000 1.435.000 1.148.000 861.000 574.000 Đất SX-KD đô thị
2225 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
2226 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
2227 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
2228 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
2229 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
2230 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
2231 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
2232 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
2233 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
2234 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2235 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
2236 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
2237 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
2238 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
2239 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
2240 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
2241 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
2242 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) 2.940.000 1.470.000 1.176.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
2243 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 2.940.000 1.470.000 1.176.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
2244 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2245 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2246 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 1.470.000 735.000 588.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
2247 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 1.470.000 735.000 588.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
2248 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) 980.000 490.000 392.000 294.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2249 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 980.000 490.000 392.000 294.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2250 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
2251 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
2252 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Hoa Thám (D1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
2253 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Ngọc Thạch (D9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
2254 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH TTHC huyện Chơn Thành - Đường Phan Đình Phùng (N9) 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
2255 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phan Đình Phùng (N9) - Ngã tư đường Cao Bá Quát 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
2256 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Giót (N1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
2257 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Phùng (N9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
2258 Huyện Chơn Thành Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
2259 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ranh giới xã Minh Thành - Ranh giới xã Thành Tâm 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2260 Huyện Chơn Thành Đường Phước Long (đường N3 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Hết đất nhà ông Trần Dũng 3.850.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 770.000 Đất SX-KD đô thị
2261 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
2262 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 - Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
2263 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
2264 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 - Đường Lạc Long Quân 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
2265 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
2266 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2267 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2268 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
2269 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
2270 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh 630.000 315.000 252.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2271 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2272 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2273 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2274 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2275 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2276 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
2277 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
2278 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
2279 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2280 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 - Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2281 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 - Giáp đường Cao Bá Quát 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
2282 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) - Giáp đường Cao Bá Quát 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
2283 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58 - Giáp đường Huỳnh Văn Bánh 980.000 490.000 392.000 294.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2284 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Đường Nguyễn Văn Linh 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2285 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2286 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2287 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2288 Huyện Chơn Thành Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2289 Huyện Chơn Thành Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2290 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
2291 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
2292 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2293 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 - Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2294 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ - Ranh giới xã Minh Long 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2295 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 - Ranh giới xã Minh Long 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2296 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2297 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2298 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) - Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2299 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) - (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23) 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2300 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang) - Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...