STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) | 675.000 | 338.000 | 270.000 | 203.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 675.000 | 338.000 | 270.000 | 203.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch | 432.000 | 216.000 | 173.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 432.000 | 216.000 | 173.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) | 525.000 | 263.000 | 210.000 | 158.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 525.000 | 263.000 | 210.000 | 158.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 101.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 101.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã Quang Minh - Phước An - Xã Quang Minh, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường liên xã Quang Minh - Phước An tại xã Quang Minh, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ngã ba UBND xã Quang Minh đến phía Bắc hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04). Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Quang Minh - Phước An có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí gần ngã ba UBND xã Quang Minh, thuận lợi về giao thông, và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng quan trọng của xã.
Vị trí 2: 375.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 375.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường liên xã Quang Minh - Phước An. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đặc biệt do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường liên xã Quang Minh - Phước An, xã Quang Minh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.