Bảng giá đất Tại Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) 5.900.000 2.950.000 2.360.000 1.770.000 1.180.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) 5.900.000 2.950.000 2.360.000 1.770.000 1.180.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành 4.100.000 2.050.000 1.640.000 1.230.000 820.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành 4.100.000 2.050.000 1.640.000 1.230.000 820.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) 7.650.000 3.825.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) 5.310.000 2.655.000 2.124.000 1.593.000 1.062.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) 5.310.000 2.655.000 2.124.000 1.593.000 1.062.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành 3.690.000 1.845.000 1.476.000 1.107.000 738.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành 3.690.000 1.845.000 1.476.000 1.107.000 738.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) 4.130.000 2.065.000 1.652.000 1.239.000 826.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) 4.130.000 2.065.000 1.652.000 1.239.000 826.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành 2.870.000 1.435.000 1.148.000 861.000 574.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành 2.870.000 1.435.000 1.148.000 861.000 574.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc Lộ 14 Cũ) - Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) tại thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ngã tư Chơn Thành đến cầu Suối Đôi. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí đắc địa gần ngã tư Chơn Thành, thuận lợi về giao thông và kết nối tốt với các khu vực khác. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, có thể nằm cách xa hơn một chút từ ngã tư Chơn Thành.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Nguyễn Huệ - ĐT 751. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đặc biệt do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Huệ - ĐT 751, thị trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện