Bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Chơn Thành, Bình Phước là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng bất động sản đang thu hút sự quan tâm lớn từ giới đầu tư. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, khu vực này ghi nhận mức giá giao động từ 30.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², cùng mức trung bình là 1.969.472 đồng/m². Huyện Chơn Thành không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ quy hoạch và hạ tầng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Chơn Thành và những yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Huyện Chơn Thành tọa lạc tại khu vực trung tâm của tỉnh Bình Phước, là cửa ngõ kết nối giữa Bình Phước với các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Vị trí chiến lược của Chơn Thành nằm trên tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, cùng với tuyến đường cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh đang được triển khai.

Những tuyến đường này giúp rút ngắn thời gian di chuyển đến các trung tâm kinh tế lớn, tạo động lực phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Chơn Thành cũng là một địa phương thu hút nhiều dự án công nghiệp, với các khu công nghiệp lớn như KCN Minh Hưng 3, KCN Chơn Thành 1 và 2.

Điều này thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và dân số cơ học, từ đó kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là ở các khu vực lân cận khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với kế hoạch lên thị xã vào năm 2025, Chơn Thành đang tập trung đầu tư mạnh vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Những yếu tố này đã góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại địa phương, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành

Theo bảng giá đất được UBND tỉnh Bình Phước ban hành, giá đất tại Chơn Thành giao động đáng kể, từ mức thấp nhất là 30.000 đồng/m² tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, đến mức cao nhất là 15.000.000 đồng/m² ở trung tâm và các khu vực có giao thông thuận lợi.

Giá đất trung bình được ghi nhận ở mức 1.969.472 đồng/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

So với các địa phương khác trong tỉnh Bình Phước, giá đất tại Chơn Thành nằm trong nhóm cao nhờ sự phát triển nhanh chóng của khu công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Trong khi đó, Huyện Bù Gia Mập có giá trung bình thấp hơn, chỉ 338.799 đồng/m², phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Những khu vực gần khu công nghiệp, tuyến Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 là những nơi có giá đất cao nhất.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn đất tại các khu vực này mang lại cơ hội sinh lời cao nhờ tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai. Với các nhà đầu tư ngắn hạn, đất khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch hoặc có tiềm năng đô thị hóa cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Chơn Thành

Một trong những yếu tố tạo nên sức hút của bất động sản Chơn Thành chính là sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông. Dự án cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh, khi hoàn thành, sẽ giúp nâng tầm giá trị bất động sản khu vực.

Cùng với đó, các dự án mở rộng Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 cũng sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp thị trường bất động sản thêm sôi động.

Không chỉ có hạ tầng giao thông, Chơn Thành còn là trung tâm phát triển công nghiệp trọng điểm của Bình Phước.

Các khu công nghiệp như Minh Hưng 3, Chơn Thành 1 và 2 đang thu hút lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản khu vực.

Về lâu dài, khi Chơn Thành chính thức lên thị xã, khu vực này sẽ trở thành một trung tâm kinh tế - hành chính, hứa hẹn tiềm năng tăng giá đất vượt bậc.

Với những dự án lớn đang được triển khai và kế hoạch phát triển đô thị rõ ràng, Chơn Thành là điểm sáng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài tại Bình Phước.

Hạ tầng, quy hoạch, và sự phát triển công nghiệp mạnh mẽ chính là nền tảng vững chắc để bất động sản Chơn Thành tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một thị trường đầy triển vọng, Chơn Thành chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chơn Thành là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chơn Thành là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chơn Thành là: 1.927.728 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
227

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 5.300.000 2.650.000 2.120.000 1.590.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) 5.300.000 2.650.000 2.120.000 1.590.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III) - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã tư đường số 19 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường số 19 - Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) - Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng - Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 21 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 33 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG Đường Nguyễn Văn Linh - Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) - Giáp ranh xã Tân Quan 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Chơn Thành Đường KDC Đại Nam - XÃ MINH HƯNG 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH HƯNG Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13) - Hết tuyến 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Chơn Thành Đường số 1 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Chơn Thành Đường số 6,7, 9,10 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Chơn Thành Đường số 4,5,11,17,19 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Chơn Thành Các đường còn lại trong KDC - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Chơn Thành Đường D4 - XÃ THÀNH TÂM QL13 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Chơn Thành Đường trục chính KCN Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Chơn Thành Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Chơn Thành Đường D9 - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Hết tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) - Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công - Hết tuyến (Đường đất) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố - XÃ THÀNH TÂM Cuối ranh KCN Chơn Thành - Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG (Ranh thị trấn Chơn Thành) - Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 4 và đường số 9 - Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) - Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) - Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) - Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Chơn Thành Đường số 2 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường số 40 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG Đoạn còn lại 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG Đoạn đường nhựa còn lại 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Chơn Thành Đường số 51 - XÃ MINH LONG Đường số 45 - Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn