STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III) - XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 13 - Ngã tư đường số 19 | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường số 19 - Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) - Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 13 - Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng - Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa số 21 - XÃ MINH HƯNG | Giáp đường số 33 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG | Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG | Đường Nguyễn Văn Linh - Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) - Giáp ranh xã Tân Quan | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Chơn Thành | Đường KDC Đại Nam - XÃ MINH HƯNG | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn | |
231 | Huyện Chơn Thành | Đường số 14 - XÃ MINH HƯNG | Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13) - Hết tuyến | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Chơn Thành | Đường số 1 - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Chơn Thành | Đường số 6,7, 9,10 - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Chơn Thành | Đường số 4,5,11,17,19 - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Chơn Thành | Các đường còn lại trong KDC - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Chơn Thành | Đường D4 - XÃ THÀNH TÂM | QL13 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Chơn Thành | Đường trục chính KCN Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM | QL 13 - Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Chơn Thành | Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm - XÃ THÀNH TÂM | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Chơn Thành | Đường D9 - XÃ THÀNH TÂM | QL 13 - Hết tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Chơn Thành | Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM | QL 13 - Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Chơn Thành | Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM | Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) - Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Chơn Thành | Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM | Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công - Hết tuyến (Đường đất) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Chơn Thành | Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM | QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Chơn Thành | Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM | Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Chơn Thành | Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM | Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Chơn Thành | Đường Hồ Chí Minh - XÃ THÀNH TÂM | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố - XÃ THÀNH TÂM | Cuối ranh KCN Chơn Thành - Hết tuyến | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ THÀNH TÂM | Toàn tuyến | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ THÀNH TÂM | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Chơn Thành | ĐT 751 - XÃ MINH LONG | Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Chơn Thành | ĐT 751 - XÃ MINH LONG | (Ranh thị trấn Chơn Thành) - Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Chơn Thành | ĐT 751 - XÃ MINH LONG | Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Chơn Thành | ĐT 751 - XÃ MINH LONG | Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Chơn Thành | ĐT 751 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 4 và đường số 9 - Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Chơn Thành | ĐT 751 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) - Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Chơn Thành | ĐT 751 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) - Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Chơn Thành | ĐH 239 - XÃ MINH LONG | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Chơn Thành | ĐH 239 - XÃ MINH LONG | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Chơn Thành | ĐH 239 - XÃ MINH LONG | Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 - Hết tuyến | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Chơn Thành | ĐH 239 - XÃ MINH LONG | Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 - Hết tuyến | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG | Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Chơn Thành | Đường số 19 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Chơn Thành | Đường số 19 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Chơn Thành | Đường số 19 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Chơn Thành | Đường số 19 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) - Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Chơn Thành | Đường số 19 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 - Ranh giới xã Minh Hưng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Chơn Thành | Đường số 19 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) - Ranh giới xã Minh Hưng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Chơn Thành | Đường số 2 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Đường 239 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Chơn Thành | Đường số 7 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Chơn Thành | Đường số 7 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Chơn Thành | Đường số 7 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Chơn Thành | Đường số 7 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Chơn Thành | Đường số 14 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Đường 239 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Chơn Thành | Đường số 38 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Ngã ba đường số 40 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Chơn Thành | Đường số 38 - XÃ MINH LONG | Đoạn còn lại | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Chơn Thành | Đường số 41 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Chơn Thành | Đường số 41 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Chơn Thành | Đường số 41 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Chơn Thành | Đường số 41 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Chơn Thành | Đường số 45 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Chơn Thành | Đường số 45 - XÃ MINH LONG | Đoạn đường nhựa còn lại | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Chơn Thành | Đường số 51 - XÃ MINH LONG | Đường số 45 - Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LONG | Toàn tuyến | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LONG | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đường Đi Trung Tâm Hành Chính Huyện, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường đi trung tâm hành chính huyện thuộc Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 13 đến phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường đi trung tâm hành chính huyện có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, phản ánh vị trí đắc địa gần ngã ba Quốc lộ 13 và các tiện ích quan trọng khác. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận dễ dàng đến trung tâm hành chính.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đất tốt, nhờ vào sự gần gũi với trung tâm hành chính và các cơ sở hạ tầng khác. Mức giá này cho thấy giá trị đất cao, phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc phát triển.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phản ánh khu vực có giá trị đất giảm dần so với các vị trí gần ngã ba Quốc lộ 13. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị tốt cho đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn so với trung tâm hành chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này có thể phù hợp cho các nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường đi trung tâm hành chính huyện thuộc Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, cho thấy mức giá dao động từ 2.400.000 VNĐ/m² đến 8.000.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu.
Bảng Giá Đất Tại Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (Đoạn Vào Khu Công Nghiệp Minh Hưng III), Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Minh Hưng - Minh Thạnh thuộc Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 13 đến ngã tư đường số 19, đặc biệt nằm gần khu công nghiệp Minh Hưng III. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường Minh Hưng - Minh Thạnh có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 13 và gần khu công nghiệp Minh Hưng III. Mức giá này phản ánh sự phát triển cao của khu vực, sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng kinh tế lớn.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính và sự gần gũi với khu công nghiệp. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư cần tiếp cận tốt với các cơ sở hạ tầng công nghiệp.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc sự phát triển chưa đạt mức tối ưu. Tuy nhiên, mức giá này vẫn mang lại cơ hội đầu tư đáng giá trong khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn các điểm nhấn phát triển hoặc cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn có giá trị cho các mục đích sử dụng đất hoặc đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường Minh Hưng - Minh Thạnh tại Xã Minh Hưng cung cấp mức giá dao động từ 2.400.000 VNĐ/m² đến 8.000.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này cho thấy rõ ràng sự ảnh hưởng của vị trí và mức độ phát triển đến giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (Đoạn Còn Lại), Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) tại Xã Minh Hưng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên toàn tuyến đường từ ngã tư đường số 19 đến ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng). Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản phù hợp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất nông thôn cao nhất trên đoạn đường Minh Hưng - Minh Thạnh. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm bất động sản nông thôn có giá trị và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ổn định và hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng tốt và tiếp cận dễ dàng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm bất động sản nông thôn với mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác như điều kiện hạ tầng hoặc vị trí.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mức giá thấp có thể là điểm hấp dẫn đối với những ai ưu tiên chi phí đầu tư thấp và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác liên quan đến vị trí và điều kiện đất đai.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Minh Hưng - Minh Thạnh ở Xã Minh Hưng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác, đồng thời hỗ trợ trong việc phát triển và quản lý bất động sản nông thôn hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Minh Hưng - Đồng Nơ, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường Minh Hưng - Đồng Nơ thuộc xã Minh Hưng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Quốc lộ 13 đến ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 13, một tuyến giao thông quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh giá trị đất đắc địa tại vị trí này, làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị và tiềm năng phát triển lớn.
Vị Trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mặc dù không nằm gần Quốc lộ 13 như vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách lớn hơn và mong muốn sự ổn định về giá trị.
Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp hơn trong khi vẫn duy trì khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị Trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ Quốc lộ 13 và ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư cần tiết kiệm chi phí.
Việc hiểu rõ các mức giá đất tại từng vị trí trên đường Minh Hưng - Đồng Nơ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác. Các thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất theo từng khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai
Bảng Giá Đất Tại Đường Nhựa Số 21, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa số 21 tại Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Đoạn đường này kéo dài từ giáp đường số 33 đến giáp đường Nguyễn Văn Linh. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường nhựa số 21 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào sự kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính và sự phát triển hạ tầng xung quanh. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển đô thị và giá trị bất động sản cao của khu vực.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt với các tuyến đường chính khác. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách cao hơn nhưng vẫn tìm kiếm giá trị đất tốt.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm nhấn phát triển chính hoặc có hạ tầng chưa phát triển tối ưu. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực đáng giá cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích sử dụng đất với chi phí thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa số 21 tại Xã Minh Hưng cho thấy mức giá dao động từ 900.000 VNĐ/m² đến 3.000.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này phản ánh ảnh hưởng của vị trí và mức độ phát triển nông thôn đến giá trị đất, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.