STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) | 1.610.000 | 805.000 | 644.000 | 483.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ), Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn cho đoạn đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến hết đường vào cổng chính khu công nghiệp Becamex tại Xã Minh Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường DT 751. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các khu công nghiệp lớn như Becamex, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị lớn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao và hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng tốt và tiếp cận dễ dàng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những người mua hoặc nhà đầu tư đang tìm kiếm đất nông thôn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác. Mức giá thấp có thể hấp dẫn đối với những ai ưu tiên chi phí đầu tư thấp và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác liên quan đến vị trí và điều kiện đất đai.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường DT 751 ở Xã Minh Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu sử dụng và kế hoạch đầu tư của mình. Đồng thời, điều này hỗ trợ trong việc phát triển và quản lý bất động sản nông thôn hiệu quả