11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Bến Tre Tuyến đường chính - Khu dân cư Phú Dân Thửa 945 tờ 11 Phú Khương - Thửa 728 tờ 11 Phú Khương 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
402 Thành phố Bến Tre Tuyến đường chính - Khu dân cư Phú Dân Thửa 986 tờ 11 Phú Khương - Thửa 730 tờ 11 Phú Khương 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
403 Thành phố Bến Tre Đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu dân cư Phú Dân Trọn đường 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
404 Thành phố Bến Tre Đường Ca Văn Thỉnh Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Huệ 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
405 Thành phố Bến Tre Đường N1 - Đoạn 1 - Khu tái định cư Công an tỉnh Thửa 781 tờ 3 Phường 7 - Thửa 630 tờ 3 Phường 7 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
406 Thành phố Bến Tre Đường N1 - Đoạn 2 - Khu tái định cư Công an tỉnh Thửa 711 tờ 3 Phường 7 - Thửa 725 tờ 3 Phường 7 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
407 Thành phố Bến Tre Đường N1 - Đoạn 2 - Khu tái định cư Công an tỉnh Thửa 726 tờ 3 Phường 7 - Thửa 939 tờ 3 Phường 7 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
408 Thành phố Bến Tre Đường N2 - Khu tái định cư Công an tỉnh Trọn đường 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Bến Tre Đường D4 - Khu tái định cư Công an tỉnh Trọn đường 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Khước Trọn đường 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Bến Tre Hẻm Hoa Nam Thửa 89 tờ 3 Phường 4 - Thửa 42 tờ 9 Phường 4 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Bến Tre Đường phía Bắc Công an thành phố Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Huệ 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố Đường huyện 173 - Đường Nguyễn Văn Cánh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố Đường Nguyễn Văn Cánh (Thửa 110 tờ 2 Phú Khương) - Lộ vào bãi rác (Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Bến Tre Đường huyện 173 (địa phận phường Phú Tân) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Bến Tre Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh Quốc lộ 60 (Thửa 250 tờ 37 Phú Tân) - Hết đường (Thửa 259 tờ 37 Phú Tân) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Bến Tre Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 Trọn đường 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Tân Thành (Thửa 115 tờ 9 Phú Tân ) - Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 324 tờ 5 Phường 6) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Tân Thành (Thửa 52 tờ 5 Phú Tân ) - Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 54 tờ 2 Phường 6) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 113 tờ 4 Phường 6 ) - Cầu Hàm Luông (Chân cầu Hàm Luông) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 101 tờ 5 Phường 6 ) - Cầu Hàm Luông (Chân cầu Hàm Luông) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 223 tờ 5 Phường 6 ) - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) (Thửa 4 tờ 22 Phường 7) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 95 tờ 5 Phường 6) - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) (Thửa 7 tờ 22 Phường 7) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Bến Tre Đường Ngô Quyền nối dài Trọn đường 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Bến Tre Đường Chợ Chùa - Hữu Định Trọn đường 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Bến Tre Đường trước cổng chính sân vận động tỉnh Đường Đoàn Hoàng Minh - Đường Ngô Quyền nối dài 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Cánh Đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh thành phố 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 190 tờ 9 Phú Tân - Thửa 99 tờ 19 Phú Tân 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 222 tờ 10 Phú Tân - Thửa 77 tờ 19 Phú Tân 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Bến Tre Đường số 3 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 169 tờ 9 Phú Tân - Thửa 178 tờ 9 Phú Tân 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
431 Thành phố Bến Tre Đường số 4 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 89 tờ 10 Phú Tân - Thửa 222 tờ 10 Phú Tân 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Bến Tre Đường số 4 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 304 tờ 10 Phú Tân - Thửa 219 tờ 10 Phú Tân 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất (địa phận Phường 7) Đường Võ Văn Khánh - Đường Nguyễn Thanh Trà 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre Các vị trí còn lại 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
435 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận phường Phú Tân) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
436 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Đường Nguyễn Văn Cánh (Đường Nguyễn Văn Cánh) - Lộ vào bãi rác (Lộ vào bãi rác) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Đường Nguyễn Văn Cánh (Thửa 110 tờ 2 Phú Khương) - Lộ vào bãi rác (Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Lộ vào bãi rác (Thửa 42 tờ 13 Phú Hưng) - Đường Huỳnh Tấn Phát (Thửa 354 tờ 14 Phú Hưng) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Thành phố Bến Tre Đường Huỳnh Tấn Phát Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Thành phố Bến Tre Đường Huỳnh Tấn Phát Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 885 Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 50 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 885 Ngã ba Phú Hưng (Thửa 8 tờ 51 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Thành phố Bến Tre Lộ Đình Phú Tự Trọn đường 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Thành phố Bến Tre Lộ vào bãi rác Trọn đường 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Hào - Phú Hữu - Bờ Đắp Trọn đường 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 2 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 2 tờ 50) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 6 tờ 50) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 1 tờ 53) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 112 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 3 tờ 52) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Cầu Sân Bay - Cầu Sơn Đông 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Cầu Sơn Đông - Hết ranh thành phố 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Thành phố Bến Tre Lộ kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Thành phố Bến Tre Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 180 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 300 tờ 13) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Thành phố Bến Tre Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 213 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 429 tờ 13) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Thành phố Bến Tre Lộ Ấp 3 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 75 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 17 tờ 3) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 164 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 557 tờ 4) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 522 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 535 tờ 4) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Thành phố Bến Tre Lộ trục Ấp 4 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 945 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 409 tờ 7) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Thành phố Bến Tre Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 2 tờ 9-3) - Kênh Song Mã (Thửa 170 tờ 9) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Thành phố Bến Tre Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông ĐH 173 (thửa 120 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 23 tờ 10-4) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành - Vòng xoay Bình Nguyên 3.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bình Phú Vòng xoay Bình Nguyên - Chân cầu Hàm Luông 3.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành Quốc lộ 57C - Cầu Xẻo Bát 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 284 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú Đường Võ Văn Khánh (Thửa 568 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 18 tờ 13 Bình Phú) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú Đường Võ Văn Khánh (Thửa 652 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 58 tờ 13 Bình Phú) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 7 (Thửa 53 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 2 tờ 11 Bình Phú 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 7 (Thửa 138 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 752 tờ 11 Bình Phú 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 6 (Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 6 (Thửa 201 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1262 tờ 8 Bình Phú) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
487 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Cầu Bình Phú - Cầu Hàm Luông (Thửa 369, 898 tờ 7 Bình Phú) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Bình Phú Vòng xoay Bình Nguyên - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Đông - Xã Bình Phú Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành - Đường Võ Văn Phẩm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Thành phố Bến Tre Đường ĐA02 - Mỹ Thạnh An Đường Trần Văn Cầu (Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 667 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Thành phố Bến Tre Đường ĐA03 - Mỹ Thạnh An Đường An Dương Vương (Thửa 49 tờ 5 Mỹ Thạnh An) - Thửa 257 tờ 5 Mỹ Thạnh An 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Thành phố Bến Tre Khu tái định cư Mỹ Thạnh An Đường số 1, 2, 3, 4 2.760.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Thành phố Bến Tre Khu tái bố trí Mỹ Thạnh An Đường số 5, 6, 7, 8 2.760.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Ranh Sơn Phú (Thửa 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An) - Cầu Thơm 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Ranh Sơn Phú (Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận) - Cầu Thơm 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn