STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh | Quốc lộ 60 (Thửa 250 tờ 37 Phú Tân) - Hết đường (Thửa 259 tờ 37 Phú Tân) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Bến Tre | Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh | Quốc lộ 60 (Thửa 250 tờ 37 Phú Tân) - Hết đường (Thửa 259 tờ 37 Phú Tân) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Bến Tre | Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh | Quốc lộ 60 (Thửa 250 tờ 37 Phú Tân) - Hết đường (Thửa 259 tờ 37 Phú Tân) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đoạn Đường Trước Cổng Chính Bến Xe Tỉnh
Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường trước cổng chính Bến xe tỉnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ Quốc lộ 60 (Thửa 250 tờ 37 Phú Tân) đến hết đường (Thửa 259 tờ 37 Phú Tân), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực đô thị này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trước cổng chính Bến xe tỉnh có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường từ Quốc lộ 60 đến hết đường, cho thấy giá trị đất ở khu vực đô thị gần cổng chính Bến xe tỉnh là tương đối cao. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa và sự kết nối giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường trước cổng chính Bến xe tỉnh, từ Quốc lộ 60 đến hết đường. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực đô thị của thành phố Bến Tre.