STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Lộ kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Bến Tre | Lộ kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thành phố Bến Tre | Lộ kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đoạn Đường Lộ Kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông
Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Lộ Kênh 19 Tháng 5, thuộc xã Sơn Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực từ Lộ Gò Đông Hải đến Kênh Song Mã. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Lộ Kênh 19 Tháng 5 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ Lộ Gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) đến Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4). Mức giá này phản ánh sự kết hợp của các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện hạ tầng của khu vực. Khu vực này có giá trị đất hợp lý và là lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lộ Kênh 19 Tháng 5. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.