STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng
Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Định thuộc xã Phú Hưng đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ Đường Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) đến Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng). Đối với loại đất ở nông thôn trong khu vực này, mức giá được xác định là 4.800.000 VNĐ/m². Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho những người quan tâm đến đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực nông thôn của thành phố Bến Tre.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định từ Đường Nguyễn Huệ đến Lộ Thầy Cai là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn với đặc điểm cơ sở hạ tầng và tiện ích chưa phát triển mạnh mẽ như các khu vực đô thị.
Thông qua Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND, mức giá đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định từ Đường Nguyễn Huệ đến Lộ Thầy Cai đã được quy định cụ thể. Với mức giá 4.800.000 VNĐ/m² cho loại đất ở nông thôn, thông tin này là rất hữu ích cho các nhà đầu tư và cá nhân có ý định mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại xã Phú Hưng. Mức giá phản ánh tình hình phát triển và giá trị đất trong khu vực nông thôn của thành phố Bến Tre, giúp các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.