Bảng giá đất Tại TP Bến Tre Thành phố Bến Tre Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre Các vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre Các vị trí còn lại 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre các vị trí còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre các vị trí còn lại 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre các vị trí còn lại 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất TP. Bến Tre

Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, bảng giá đất cho Thành phố Bến Tre đã được cập nhật với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này:

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Thành phố Bến Tre có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các vị trí còn lại trong thành phố, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực chưa được phân loại cụ thể. Mức giá này có thể thấp hơn so với các khu vực trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh, nhưng vẫn đảm bảo tính khả thi cho các dự án và giao dịch bất động sản trong thành phố.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quát về giá trị đất tại Thành phố Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở đô thị trong khu vực này.