Bảng giá đất Tại Đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu dân cư Phú Dân Thành phố Bến Tre Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bến Tre Đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu dân cư Phú Dân Trọn đường 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bến Tre Đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu dân cư Phú Dân Trọn đường 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Bến Tre Đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu dân cư Phú Dân Trọn đường 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đoạn Đường Số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu Dân Cư Phú Dân

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho các đoạn đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 thuộc khu dân cư Phú Dân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trong khu dân cư Phú Dân có mức giá 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư Phú Dân. Mức giá này có thể được lý giải bởi đặc điểm của khu dân cư, sự phát triển cơ sở hạ tầng và các yếu tố khác liên quan đến giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại các đoạn đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trong khu dân cư Phú Dân. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực này.