STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 284 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 284 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 284 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Huyện 06
Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Huyện 06 (từ Đường Võ Nguyên Giáp - Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành, nay là xã Bình Phú đến Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ - Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành, nay là xã Bình Phú), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 06 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có thể ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các khu vực thương mại sầm uất hơn so với các khu vực khác. Tuy nhiên, giá trị này vẫn có thể hấp dẫn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Huyện 06, Xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản trong khu vực nông thôn.