STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Huỳnh Tấn Phát
Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Huỳnh Tấn Phát (từ Đường Nguyễn Thị Định - Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng đến hết ranh thành phố Bến Tre - Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Tấn Phát có mức giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, nơi có thể có ít tiện ích công cộng hơn và ít sự phát triển đô thị so với các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá này có thể vẫn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn hoặc cho các dự án dài hạn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Huỳnh Tấn Phát, Thành phố Bến Tre. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản trong khu vực nông thôn.