Bảng giá đất tại Thành phố Bến Tre tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất tại Thành phố Bến Tre cho thấy mức giá giao động từ 158.000 VND/m² đến 27.600.000 VND/m², với giá trung bình là 4.752.491 VND/m². Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất là Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021. Giá trị bất động sản tại Thành phố Bến Tre đang trên đà tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án lớn.

Tổng quan khu vực

Thành phố Bến Tre là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của tỉnh Bến Tre, tọa lạc tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Thành phố này nổi bật với các ngành nghề nông nghiệp, công nghiệp chế biến và thương mại.

Bến Tre nổi tiếng với các sản phẩm nông sản như dừa, trái cây, thủy sản và có tiềm năng lớn trong ngành du lịch sinh thái.

Vị trí địa lý thuận lợi của Thành phố Bến Tre gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 60 và các cảng sông tạo điều kiện cho sự phát triển của các ngành dịch vụ và thương mại.

Đặc biệt, Thành phố Bến Tre còn là cửa ngõ của các hoạt động giao thương giữa miền Tây Nam Bộ và các khu vực khác trong nước.

Về hạ tầng, Thành phố Bến Tre đang được đầu tư mạnh mẽ với các dự án đường bộ, giao thông đô thị, và các công trình tiện ích công cộng.

Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống của cư dân mà còn làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Các dự án nhà ở, trung tâm thương mại và các khu công nghiệp đang dần hình thành, làm tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản trong thành phố.

Phân tích giá đất

Giá đất tại Thành phố Bến Tre hiện nay dao động khá lớn, từ mức thấp nhất là 158.000 VND/m² cho các khu vực ngoại ô, đến mức cao nhất là 27.600.000 VND/m² đối với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án phát triển lớn. Mức giá trung bình khoảng 4.752.491 VND/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Những khu vực gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn và khu công nghiệp sẽ có mức giá đất cao hơn. Ngược lại, các khu vực ngoại ô hoặc ít có sự phát triển hạ tầng sẽ có mức giá đất thấp hơn nhiều. Việc đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bến Tre sẽ mang lại lợi nhuận cao nếu nhà đầu tư chọn đúng vị trí và thời điểm.

Với mức giá đất hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào những khu vực tiềm năng gần các dự án phát triển lớn, hoặc các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đón đầu sự phát triển của hạ tầng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Bến Tre sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Trước hết là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối trực tiếp với các tỉnh trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long và TP. Hồ Chí Minh. Các dự án bất động sản lớn như các khu công nghiệp, khu dân cư và các trung tâm thương mại đang dần hình thành, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Bến Tre còn sở hữu nền kinh tế năng động với sự phát triển của ngành nông sản, chế biến thực phẩm và thủy sản. Du lịch cũng là một thế mạnh của thành phố khi có nhiều tiềm năng khai thác các điểm du lịch sinh thái, tạo cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và các khu nghỉ dưỡng ven sông.

Với các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Bến Tre sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng đầu tư vào bất động sản ngoại thành và nghỉ dưỡng đang ngày càng phổ biến.

Bảng giá đất tại Thành phố Bến Tre hiện nay đang trên đà phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai. Những khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp sẽ tiếp tục là những điểm sáng cho các nhà đầu tư. Với giá đất hiện tại, Thành phố Bến Tre là một địa điểm tiềm năng để các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội sinh lời trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay An Hội (Thửa 6 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Ngọc Tòng 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay An Hội (Thửa 1 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Ngọc Tòng 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trung Trực 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Nguyễn Huệ 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Huệ - Cầu Cá Lóc 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Cá Lóc - Cống An Hoà (Thửa 48 tờ 26 Phường 8) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Cá Lóc - Cống An Hoà (Thửa 121 tờ 19 Phường 8) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cống An Hoà (Thửa 30 tờ 27 Phường 8) - Cầu Gò Đàng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cống An Hoà (Thửa 122 tờ 19 Phường 8) - Cầu Gò Đàng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương (Thửa 338 tờ 11 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Hai Bà Trưng (Thửa 170 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương (Thửa 339 tờ 11 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Hai Bà Trưng (Thửa 179 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hai Bà Trưng (Thửa 167 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Đình Phùng (Thửa 523 tờ 4 Phường 4) 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hai Bà Trưng (Thửa 231 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Đình Phùng (Thửa 1 tờ 2 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Phan Đình Phùng (Thửa 197 tờ 55 Phú Khương) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Phan Đình Phùng (Thửa 200 tờ 55 Phú Khương) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 3 tờ 7 Phú Khương) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Trung Trực Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Ngọc Tòng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Đồng Khởi 21.600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Đồng Khởi - Cầu Kiến Vàng 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Cầu Kiến Vàng - Bến phà Hàm Luông (Thửa 51,110 tờ 34 Phường 7) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Ngọc Tòng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lợi Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trãi 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bến Tre Đường Lê Quý Đôn Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bến Tre Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Phan Ngọc Tòng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bến Tre Đường Lý Thường Kiệt Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trãi 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bến Tre Đường Lê Đại Hành Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bến Tre Lộ Số 4 Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bến Tre Đường Phan Ngọc Tòng Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Đình Chiểu 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bến Tre Đường Phan Ngọc Tòng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường 3 Tháng 2 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Trãi Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Du Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bến Tre Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu Bến Tre (Hùng Vương) - Vòng xoay An Hội (Thửa 6 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) 22.800.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu Bến Tre (Hùng Vương) - Vòng xoay An Hội (Thửa 11 tờ 9 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 22.800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay An Hội (Thửa 4 tờ 9 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Công viên Đồng Khởi (Thửa 31 tờ 3 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay An Hội (Thửa 1 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Công viên Đồng Khởi (Thửa 2 tờ 8 Phường 4) 20.400.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cổng chào thành phố (Thửa 50 tờ 58 Phú Khương) - Vòng xoay Đông Tây (Thửa 181 tờ 45 Phú Khương) 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cổng chào thành phố (Thửa 31 tờ 58 Phú Khương) - Vòng xoay Đông Tây (Thửa 44 tờ 45 Phú Khương) 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Đông Tây (Thửa 188 tờ 45 Phú Khương) - Vòng xoay Phú Khương (Thửa 68 tờ 30 Phú Khương) 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Đông Tây (Thửa 40 tờ 45 Phú Khương) - Vòng xoay Phú Khương (Thửa 448 tờ 30 Phú Khương) 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Phú Khương (Thửa 44 tờ 30 Phú Tân) - Vòng xoay Tân Thành (Thửa 7 tờ 9 Phú Tân) 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Phú Khương (Thửa 22 tờ 30 Phú Tân) - Vòng xoay Tân Thành (Thửa 17 tờ 5 Phú Tân) 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Bến Tre Đường 3 Tháng 2 Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng nối dài Đường 30 Tháng 4 (Thửa 14 tờ 6 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 98 tờ 5 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng nối dài Đường 30 Tháng 4 (Thửa 25 tờ 6 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 132 tờ 5 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Bến Tre Đường Trần Quốc Tuấn Đường 30 Tháng 4 (Thửa 2, 5 tờ 3 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 20 tờ 3 Phường 4) 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lai Trọn đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Bến Tre Đường Đống Đa Trọn đường 21.600.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Bến Tre Đường Chi Lăng 1 Trọn đường 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Bến Tre Đường Chi Lăng 2 Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Bến Tre Đường Cách Mạng Tháng 8 Trọn đường 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Bến Tre Đường 30 Tháng 4 Đường Hùng Vương - Cổng chào thành phố (Thửa 16 tờ 3 Phường 4) 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Bến Tre Đường Ngô Quyền Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Bến Tre Đường Tán Kế Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Bến Tre Đường Lãnh Binh Thăng Đường 3 Tháng 2 - Đường Tán Kế 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Bến Tre Đường Thủ Khoa Huân Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Bến Tre Đường Phan Đình Phùng Trọn đường 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 3 tờ 1 Phường 5) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 148 tờ 23 Phường 6) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 2 tờ 1 Phường 5) - Đường Đồng Khởi (Thửa 44 tờ 30 Phú Tân) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 101 tờ 22 Phường 6) - Đường Đồng Khởi (Thửa 68 tờ 30 Phú Khương) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 189 tờ 32 Phú Khương) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 45 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 449 tờ 8 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 6 tờ 14 Phường 7) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 255 tờ 5 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 966 tờ 8 Phường 7) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 27 tờ 13 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 51 tờ 34 Phường 7) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 184 tờ 8 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 5 tờ 33 Phường 7) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Bến Tre Đường Hoàng Lam Trọn đường 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 202 tờ 5 Phường 5 - Thửa 38 tờ 6 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 303 tờ 5 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 213 tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 5 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 8 tờ 8 Phường 6 - Thửa 48 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 500 tờ 5 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Đường 30 Tháng 4 - Cầu Mới 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Cầu Mới - Đường Trương Định 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai Đường Nguyễn Đình Chiểu - Cầu Thầy Cai 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Trung Trọn đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà Phường 7 (Thửa 33 tờ 28 Phường 7) - Hết ranh Phường 7 (Thửa 32 tờ 28 Phường 7) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 1 tờ 2 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 18 tờ 1 Phường 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 102 tờ 5 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 110 tờ 4 Phường 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất Trọn đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Ao Sen - Chợ Chùa (không thuộc các dãy phố chợ Tân Thành) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 3 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 5 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 2 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 1 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 4 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ