Bảng giá đất Tại Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Thành phố Bến Tre Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An

Bảng giá đất của thành phố Bến Tre cho đoạn đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, từ lộ Tiểu dự án đến giáp lộ Giồng Xoài, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An, từ lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) đến giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An), là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này, phản ánh giá trị của loại đất ở nông thôn. Mức giá này cho thấy sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn, nơi có mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.