STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Bến Tre | Tuyến đường chính - Khu dân cư Phú Dân | Thửa 945 tờ 11 Phú Khương - Thửa 728 tờ 11 Phú Khương | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
402 | Thành phố Bến Tre | Tuyến đường chính - Khu dân cư Phú Dân | Thửa 986 tờ 11 Phú Khương - Thửa 730 tờ 11 Phú Khương | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
403 | Thành phố Bến Tre | Đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu dân cư Phú Dân | Trọn đường | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
404 | Thành phố Bến Tre | Đường Ca Văn Thỉnh | Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Huệ | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
405 | Thành phố Bến Tre | Đường N1 - Đoạn 1 - Khu tái định cư Công an tỉnh | Thửa 781 tờ 3 Phường 7 - Thửa 630 tờ 3 Phường 7 | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
406 | Thành phố Bến Tre | Đường N1 - Đoạn 2 - Khu tái định cư Công an tỉnh | Thửa 711 tờ 3 Phường 7 - Thửa 725 tờ 3 Phường 7 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
407 | Thành phố Bến Tre | Đường N1 - Đoạn 2 - Khu tái định cư Công an tỉnh | Thửa 726 tờ 3 Phường 7 - Thửa 939 tờ 3 Phường 7 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
408 | Thành phố Bến Tre | Đường N2 - Khu tái định cư Công an tỉnh | Trọn đường | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
409 | Thành phố Bến Tre | Đường D4 - Khu tái định cư Công an tỉnh | Trọn đường | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
410 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Văn Khước | Trọn đường | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
411 | Thành phố Bến Tre | Hẻm Hoa Nam | Thửa 89 tờ 3 Phường 4 - Thửa 42 tờ 9 Phường 4 | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
412 | Thành phố Bến Tre | Đường phía Bắc Công an thành phố | Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Huệ | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
413 | Thành phố Bến Tre | Đường vành đai thành phố | Đường huyện 173 - Đường Nguyễn Văn Cánh | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
414 | Thành phố Bến Tre | Đường vành đai thành phố | Đường Nguyễn Văn Cánh (Thửa 110 tờ 2 Phú Khương) - Lộ vào bãi rác (Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
415 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 173 (địa phận phường Phú Tân) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
416 | Thành phố Bến Tre | Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh | Quốc lộ 60 (Thửa 250 tờ 37 Phú Tân) - Hết đường (Thửa 259 tờ 37 Phú Tân) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
417 | Thành phố Bến Tre | Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 | Trọn đường | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
418 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Nguyên Giáp | Vòng xoay Tân Thành (Thửa 115 tờ 9 Phú Tân ) - Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 324 tờ 5 Phường 6) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
419 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Nguyên Giáp | Vòng xoay Tân Thành (Thửa 52 tờ 5 Phú Tân ) - Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 54 tờ 2 Phường 6) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
420 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Nguyên Giáp | Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 113 tờ 4 Phường 6 ) - Cầu Hàm Luông (Chân cầu Hàm Luông) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
421 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Nguyên Giáp | Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 101 tờ 5 Phường 6 ) - Cầu Hàm Luông (Chân cầu Hàm Luông) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
422 | Thành phố Bến Tre | Đường Đồng Văn Cống | Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 223 tờ 5 Phường 6 ) - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) (Thửa 4 tờ 22 Phường 7) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
423 | Thành phố Bến Tre | Đường Đồng Văn Cống | Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 95 tờ 5 Phường 6) - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) (Thửa 7 tờ 22 Phường 7) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
424 | Thành phố Bến Tre | Đường Ngô Quyền nối dài | Trọn đường | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
425 | Thành phố Bến Tre | Đường Chợ Chùa - Hữu Định | Trọn đường | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
426 | Thành phố Bến Tre | Đường trước cổng chính sân vận động tỉnh | Đường Đoàn Hoàng Minh - Đường Ngô Quyền nối dài | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
427 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Văn Cánh | Đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh thành phố | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
428 | Thành phố Bến Tre | Đường số 1 - Các dãy phố chợ Tân Thành | Thửa 190 tờ 9 Phú Tân - Thửa 99 tờ 19 Phú Tân | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
429 | Thành phố Bến Tre | Đường số 1 - Các dãy phố chợ Tân Thành | Thửa 222 tờ 10 Phú Tân - Thửa 77 tờ 19 Phú Tân | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
430 | Thành phố Bến Tre | Đường số 3 - Các dãy phố chợ Tân Thành | Thửa 169 tờ 9 Phú Tân - Thửa 178 tờ 9 Phú Tân | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
431 | Thành phố Bến Tre | Đường số 4 - Các dãy phố chợ Tân Thành | Thửa 89 tờ 10 Phú Tân - Thửa 222 tờ 10 Phú Tân | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
432 | Thành phố Bến Tre | Đường số 4 - Các dãy phố chợ Tân Thành | Thửa 304 tờ 10 Phú Tân - Thửa 219 tờ 10 Phú Tân | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
433 | Thành phố Bến Tre | Lộ Thống Nhất (địa phận Phường 7) | Đường Võ Văn Khánh - Đường Nguyễn Thanh Trà | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
434 | Thành phố Bến Tre | TP Bến Tre | Các vị trí còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
435 | Thành phố Bến Tre | Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận phường Phú Tân) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
436 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng | Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng | Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Thành phố Bến Tre | Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Thành phố Bến Tre | Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng | Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Thành phố Bến Tre | Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng | Đường Nguyễn Văn Cánh (Đường Nguyễn Văn Cánh) - Lộ vào bãi rác (Lộ vào bãi rác) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Thành phố Bến Tre | Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng | Đường Nguyễn Văn Cánh (Thửa 110 tờ 2 Phú Khương) - Lộ vào bãi rác (Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Thành phố Bến Tre | Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng | Lộ vào bãi rác (Thửa 42 tờ 13 Phú Hưng) - Đường Huỳnh Tấn Phát (Thửa 354 tờ 14 Phú Hưng) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Thành phố Bến Tre | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Thành phố Bến Tre | Đường tỉnh 885 | Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 50 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Thành phố Bến Tre | Đường tỉnh 885 | Ngã ba Phú Hưng (Thửa 8 tờ 51 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Thành phố Bến Tre | Lộ Đình Phú Tự | Trọn đường | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Thành phố Bến Tre | Lộ vào bãi rác | Trọn đường | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Thành phố Bến Tre | Lộ Phú Hào - Phú Hữu - Bờ Đắp | Trọn đường | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Thành phố Bến Tre | Các dãy nhà chợ Phú Hưng | Ngã ba Phú Hưng (Thửa 2 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 2 tờ 50) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Thành phố Bến Tre | Các dãy nhà chợ Phú Hưng | Ngã ba Phú Hưng (Thửa 6 tờ 50) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 1 tờ 53) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Thành phố Bến Tre | Các dãy nhà chợ Phú Hưng | Ngã ba Phú Hưng (Thửa 112 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 3 tờ 52) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Thành phố Bến Tre | Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông | Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Thành phố Bến Tre | Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông | Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Thành phố Bến Tre | Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông | Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Thành phố Bến Tre | Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông | Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Thành phố Bến Tre | Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông | Cầu Sân Bay - Cầu Sơn Đông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Thành phố Bến Tre | Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông | Cầu Sơn Đông - Hết ranh thành phố | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Thành phố Bến Tre | Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
464 | Thành phố Bến Tre | Lộ kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Thành phố Bến Tre | Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 180 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 300 tờ 13) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Thành phố Bến Tre | Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 213 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 429 tờ 13) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Thành phố Bến Tre | Lộ Ấp 3 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 75 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 17 tờ 3) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Thành phố Bến Tre | Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 164 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 557 tờ 4) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Thành phố Bến Tre | Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 522 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 535 tờ 4) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Thành phố Bến Tre | Lộ trục Ấp 4 - Xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 945 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 409 tờ 7) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Thành phố Bến Tre | Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông | Lộ gò Đông Hải (Thửa 2 tờ 9-3) - Kênh Song Mã (Thửa 170 tờ 9) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Thành phố Bến Tre | Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông | ĐH 173 (thửa 120 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 23 tờ 10-4) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Sơn Đông | Vòng xoay Tân Thành - Vòng xoay Bình Nguyên | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bình Phú | Vòng xoay Bình Nguyên - Chân cầu Hàm Luông | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Thành phố Bến Tre | Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | Quốc lộ 57C - Cầu Xẻo Bát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Thành phố Bến Tre | Đường huyện 06 | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 284 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Thành phố Bến Tre | Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú | Đường Võ Văn Khánh (Thửa 568 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 18 tờ 13 Bình Phú) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Thành phố Bến Tre | Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú | Đường Võ Văn Khánh (Thửa 652 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 58 tờ 13 Bình Phú) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú | Hết ranh Phường 7 (Thửa 53 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 2 tờ 11 Bình Phú | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú | Hết ranh Phường 7 (Thửa 138 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 752 tờ 11 Bình Phú | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú | Hết ranh Phường 6 (Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú | Hết ranh Phường 6 (Thửa 201 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1262 tờ 8 Bình Phú) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú | Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú | Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Thành phố Bến Tre | Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú | Cầu Bình Phú - Cầu Hàm Luông (Thửa 369, 898 tờ 7 Bình Phú) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Thành phố Bến Tre | Đường Đồng Văn Cống - Xã Bình Phú | Vòng xoay Bình Nguyên - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Thành phố Bến Tre | Lộ Sơn Đông - Xã Bình Phú | Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành - Đường Võ Văn Phẩm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Thành phố Bến Tre | Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An | Lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Thành phố Bến Tre | Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An | Lộ Tiểu dự án (Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Thành phố Bến Tre | Đường ĐA02 - Mỹ Thạnh An | Đường Trần Văn Cầu (Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 667 tờ 13 Mỹ Thạnh An) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Thành phố Bến Tre | Đường ĐA03 - Mỹ Thạnh An | Đường An Dương Vương (Thửa 49 tờ 5 Mỹ Thạnh An) - Thửa 257 tờ 5 Mỹ Thạnh An | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Thành phố Bến Tre | Khu tái định cư Mỹ Thạnh An | Đường số 1, 2, 3, 4 | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Thành phố Bến Tre | Khu tái bố trí Mỹ Thạnh An | Đường số 5, 6, 7, 8 | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Thành phố Bến Tre | Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An | Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Thành phố Bến Tre | Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An | Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Thành phố Bến Tre | Lộ Tiểu dự án | Ranh Sơn Phú (Thửa 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An) - Cầu Thơm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Thành phố Bến Tre | Lộ Tiểu dự án | Ranh Sơn Phú (Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận) - Cầu Thơm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu (Xã Phú Hưng)
Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu thuộc xã Phú Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, từ Cầu Gò Đàng đến Ngã ba Phú Hưng (Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng), có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có vị trí đắc địa trong phạm vi xã Phú Hưng, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, xã Phú Hưng, Thành phố Bến Tre. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí trong đoạn đường này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị thực tế của đất mà còn hỗ trợ trong việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản trong khu vực nông thôn đang phát triển của thành phố.
Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng
Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Định thuộc xã Phú Hưng đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ Đường Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) đến Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng). Đối với loại đất ở nông thôn trong khu vực này, mức giá được xác định là 4.800.000 VNĐ/m². Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho những người quan tâm đến đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực nông thôn của thành phố Bến Tre.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định từ Đường Nguyễn Huệ đến Lộ Thầy Cai là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn với đặc điểm cơ sở hạ tầng và tiện ích chưa phát triển mạnh mẽ như các khu vực đô thị.
Thông qua Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND, mức giá đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định từ Đường Nguyễn Huệ đến Lộ Thầy Cai đã được quy định cụ thể. Với mức giá 4.800.000 VNĐ/m² cho loại đất ở nông thôn, thông tin này là rất hữu ích cho các nhà đầu tư và cá nhân có ý định mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại xã Phú Hưng. Mức giá phản ánh tình hình phát triển và giá trị đất trong khu vực nông thôn của thành phố Bến Tre, giúp các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng, Thành phố Bến Tre
Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, bảng giá đất cho đoạn đường Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng, Thành phố Bến Tre, đã được cập nhật với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này:
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với tiềm năng phát triển cao hơn, có thể nằm gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận lợi, hoặc các dự án phát triển tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng, Thành phố Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Bến Tre: Đường Vành Đai Thành Phố - Xã Phú Hưng
Bảng giá đất cho đoạn đường Vành Đai Thành Phố thuộc xã Phú Hưng, Thành phố Bến Tre, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ Đường Nguyễn Văn Cánh đến Lộ vào bãi rác, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vành Đai Thành Phố tại xã Phú Hưng có mức giá là 960.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Cánh đến Lộ vào bãi rác. Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị đất trong khu vực ngoại ô của thành phố, có thể phục vụ cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Vành Đai Thành Phố, từ Đường Nguyễn Văn Cánh đến Lộ vào bãi rác, xã Phú Hưng. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực ngoại ô của Thành phố Bến Tre.
Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Huỳnh Tấn Phát
Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Huỳnh Tấn Phát (từ Đường Nguyễn Thị Định - Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng đến hết ranh thành phố Bến Tre - Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Tấn Phát có mức giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, nơi có thể có ít tiện ích công cộng hơn và ít sự phát triển đô thị so với các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá này có thể vẫn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn hoặc cho các dự án dài hạn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Huỳnh Tấn Phát, Thành phố Bến Tre. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản trong khu vực nông thôn.