Quy mô xây dựng dự án Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên
Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
Nội dung chính
Quy mô xây dựng dự án Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên
UBND tỉnh Thái Nguyên đã có Quyết định 1498/QĐ-UBND phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên (nay là xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên).
Tại Phụ lục các nội dung yêu cầu về bảo vệ môi trường của Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định 1498/QĐ-UBND thì quy mô dự án Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức được nêu rõ như sau:
- Theo quy hoạch chi tiết được UBND huyện Phú Bình phê duyệt và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh cấp, tổng diện tích sử dụng đất 72,46ha, trong đó:
+ Diện tích đất cụm công nghiệp là 72,21ha;
+ Diện tích đất hoàn trả nghĩa trang nhân dân 0,25ha.
- Cơ cấu sử dụng đất của cụm công nghiệp gồm:
+ Đất công nghiệp, kho bãi 492.997,5m² (68,27%);
+ Đất công trình hạ tầng kỹ thuật 13.028,6m² (1,8%);
+ Đất công trình điều hành, dịch vụ 11.553,77m² (1,6%);
+ Đất cây xanh 72.295,64m² (10,01%);
+ Đất kênh tiêu nước hoàn trả 9.281,38m² (1,29%);
+ Đất bãi đỗ xe 3.648m² (0,515%);
+ Đất giao thông 119.307,86m² (16,52%).
Quy mô xây dựng dự án Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên (Hình từ Internet)
Các ngành nghề thu hút đầu tư xây dựng vào dự án Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên
Tại tiểu mục 1.2.2 Mục 1.1 Phần 1 Phụ lục các nội dung yêu cầu về bảo vệ môi trường của Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định 1498/QĐ-UBND nêu rõ các ngành nghề thu hút đầu tư xây dựng vào dự án Cụm công nghiệp Lương Phú Tân Đức như sau:
Thực hiện thu hút đầu tư các ngành nghề vào cụm công nghiệp theo Quyết định thành lập cụm công nghiệp tại Quyết định 196/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
TT | Các ngành nghề thu hút đầu tư | Mã ngành (theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018) |
---|---|---|
I | Các ngành nghề trong lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo | |
1 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | C101, C1010 |
2 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản | C102, C1020 |
3 | Chế biến và bảo quản rau quả | C103, C1030 |
4 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật | C104, C1040 |
5 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | C105, C1050, C10500 |
6 | Xay xát và sản xuất bột thô | C1061 |
7 | Sản xuất các loại bánh từ bột | C1071 |
8 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ hải sản | C108, C1080, C10800 |
9 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng | C1104 |
10 | Sản xuất sợi (không bao gồm công đoạn nhuộm, xủi sợi) | C1311, C13110 |
11 | Sản xuất thảm, chăn, đệm | C1393 |
12 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | C141, C1410, C14100 |
13 | Sản xuất giày, dép | C152, C1520, C15200 |
14 | Sản xuất giày và sản phẩm từ giày; Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (trong công suất chế biến đầu tư vào cụm công nghiệp không quá 120.000 tấn sản phẩm/năm) | C17 |
15 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | C210, C2100 |
16 | Sản xuất sản phẩm từ plastic | C2220 |
17 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột (chỉ sản xuất tinh bột sắn, thô, nếu DO đóng hộp thì không có công đoạn lên men, khử mùi) | C2310 |
18 | Sản xuất kim loại cơ bản (sản xuất sắt, thép, đúc phôi nguyên liệu từ sắt thép; sản xuất kim loại màu, đúc phôi nguyên liệu từ kim loại màu) – không sản xuất sản phẩm có tính độc hại, gây ô nhiễm và không theo quy định của pháp luật | C24 |
19 | Sản xuất các cấu kiện kim loại | C2511 |
20 | Sản xuất gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (đơn vị sản xuất, kinh doanh phải thu gom, xử lý nước thải từ quá trình mạ, không xả thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải của CCN) | C2592 |
21 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác | C2813 |
22 | Sản xuất máy chuyên dụng khác | C2892 |
23 | Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác | C291, C2910, C29100 |
24 | Sản xuất mô tô, xe máy | C3091 |
25 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi | C324, C3420, C34200 |
26 | Sửa chữa máy móc, thiết bị | C3312, C33120 |
II | Các ngành nghề trong lĩnh vực sản xuất linh kiện điện tử | |
1 | Sản xuất linh kiện điện tử | C261, C2610, C26100 |
2 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | C262, C2620, C26200 |
3 | Sản xuất thiết bị truyền thông | C263, C2630, C26300 |
4 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng | C264, C2640, C26400 |
5 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển | C265, C26520 |
6 | Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp | C266, C2660, C26600 |
7 | Sản xuất bảng, đĩa từ tính và quang học | C268, C2680, C26800 |
8 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | C2710 |
9 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác | C2730 |
10 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng | C274, C2740, C27400 |
11 | Sản xuất thiết bị điện dân dụng | C275, C2750, C27500 |
III | Các ngành nghề trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ | |
1 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa | H521, H5210 |
2 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải | H5229 |
IV | Các ngành nghề công nghiệp khác | |
1 | Sản xuất phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá | D353, D3530 |
V | Các ngành nghề tiểu thủ công nghiệp | |
1 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | C31, C310, C3100 |
2 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác (đảm bảo khoảng cách ly vệ sinh theo quy định đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh) | C1621, C16210 |
3 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | C1622, C16220 |
4 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | C1629 |
VI | Khoa học và công nghệ | |
1 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ | M7212, M72120 |