Hồ sơ mua Nhà ở xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng
Mua bán Nhà riêng tại Quận Kiến An
Nội dung chính
Hồ sơ mua Nhà ở xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng
Theo Mục (10) Công văn 0711/2025/CV-VT nêu thành phần hồ sơ đăng ký mua nhà ờ xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng theo quy định của pháp luật hiện hành, như sau:
- Nghị định 100/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều luật nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định 261/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 100/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định 192/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết 201/2025/QH15 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội.
- Thông tư 05/2024/TT-BXD Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở 2023;
- Thông tư 32/2025/TT-BXD sửa đổi một số điều của Thông tư 05/2024/TT-BXD quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở 2023.
- Các văn bản có liên quan khác.
Cụ thể, trọn bộ hồ sơ mua Nhà ở xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng như sau:
STT | Thành phần hồ sơ mua nhà ở xã hội | Biểu mẫu, giấy tờ liên quan |
1 | Đơn đăng ký mua nhà ở xã hội | |
2 | Giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập để được mua nhà ở xã hội (Điều 8 Thông tư 05/2024/TT-BXD sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư 32/2025/TT-BXD) |
|
2.1 | Đối tượng quy định tại các khoản 5, 6, 8 Điều 76 Luật Nhà ở 2023, trừ đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 không có hợp đồng lao động, không được hưởng lương hưu do cơ quan Bảo hiểm xã hội chi trả | Mẫu số 01a tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 32/2025/TT-BXD |
Đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 32/2025/TT-BXD | |
Đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 không có hợp đồng lao động, không được hưởng lương hưu do cơ quan Bảo hiểm xã hội chi trả. | Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 32/2025/TT-BXD | |
| Lưu ý: Trường hợp người đứng đơn đăng ký mua, thuê mua nhà ở xã hội đã kết hôn thì vợ hoặc chồng của người đó cũng phải kê khai mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập theo Mẫu số 01a hoặc Mẫu số 04 hoặc Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 32/2025/TT-BXD. | ||
2.2 | - Người thu nhập thấp tại khu vực đô thị (đối với trường hợp có hợp đồng lao động); - Công nhân, người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong và ngoài khu công nghiệp; - Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, công nhân công an, công chức, công nhân và viên chức quốc phòng đang phục vụ tại ngũ; người làm công tác cơ yếu, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước đang công tác; - Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức. | Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nơi các đối tượng đang làm việc thực hiện việc xác nhận mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập để được mua, thuê mua nhà ở xã hội. |
| Đối tượng quy định tại 2.2 đã nghỉ hưu và được hưởng lương hưu do cơ quan Bảo hiểm xã hội chi trả theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội thì cơ quan Bảo hiểm xã hội đang chi trả lương hưu hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú hoặc nơi ở hiện tại thực hiện việc xác nhận theo mẫu. | Mẫu số 01a tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 32/2025/TT-BXD |
2.3 | Đối với các đối tượng thuộc khoản 2, 3 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hộ gia đình nghèo, cận nghèo. |
Lưu ý: Trường hợp người đứng đơn đăng ký mua, thuê mua nhà ở xã hội đã kết hôn thì vợ hoặc chồng của người đó cũng phải kê khai mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập. | ||
3 | Giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội (Điều 6 Thông tư 05/2024/TT-BXD sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 32/2025/TT-BXD) |
|
3.1 | Đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ thuộc trường hợp được hỗ trợ cải thiện nhà ở | Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh người có công với cách mạng hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng 2020 |
3.2 | Đối với đối tượng thuộc khoản 2, 3, 4 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hộ gia đình nghèo, cận nghèo |
3.3 | Đối tượng quy định tại các khoản 9, 10, 11 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 và đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 không có hợp đồng lao động, không được hưởng lương hưu do cơ quan Bảo hiểm xã hội chi trả | Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 32/2025/TT-BXD |
3.4 | Đối tượng quy định tại các khoản 5, 6, 8 Điều 76 Luật Nhà ở 2023, trừ đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 không có hợp đồng lao động, không được hưởng lương hưu do cơ quan Bảo hiểm xã hội chi trả | Mẫu số 01a tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 32/2025/TT-BXD |
3.4 | Đối với đối tượng thuộc khoản 7 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 | Mẫu NOCA ban hành kèm theo Thông tư 56/2024/TT-BCA (trong Công an nhân dân) hoặc Mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở ban hành kèm theo Thông tư 94/2024/TT-BQP (trong Quân đội nhân dân Việt Nam) |
4 | Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua nhà ở xã hội (Điều 7 Thông tư 32/2025/TT-BXD) |
|
4.1 | Đối với trường hợp chưa có nhà ở | |
4.2 | Đối với trường hợp có nhà ở | |
Lưu ý: Trường hợp người đứng đơn đã kết hôn thì vợ hoặc chồng của người đó cũng phải kê khai mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I Thông tư 05/2024/TT-BXD. | ||
(*) Trên đây là thông tin về "Hồ sơ mua Nhà ở xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng".

Hồ sơ mua Nhà ở xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng (Hình từ Internet)
Quy mô dự án Nhà ở xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng
Theo Mục 6 Công văn 0711/2025/CV-VT nêu quy mô dự án Nhà ở xã hội Việt Tín Riverside thành phố Hải Phòng như sau:
- Diện tích nghiên cứu lập quy hoạch dự án: 18.864,31 m2;
- Diện tích sử dụng đất: 16.054.36 m2;
- Đất nhà ở xã hội thuộc dự án: 5.245,71 m2.
