Tiêu chuẩn bệnh tật về mắt công dân tuyển tham gia nghĩa vụ công an nhân dân
Nội dung chính
Tiêu chuẩn bệnh tật về mắt công dân tuyển tham gia nghĩa vụ công an nhân dân
Theo Bảng 2 Ban hành kèm theo Thông tư 45/2019/TT-BCA quy định tiêu chuẩn bệnh tật về mắt của công dân được tuyển tham gia nghĩa vụ công an nhân dân, cụ thể như sau:
TT | BỆNH TẬT | ĐIỂM | |
1 | Thị lực |
| |
1.1 | Thị lực không kính |
| |
| Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt |
|
| 10/10 | 20/10 | 1 |
| 10/10 | 19/10 | 2 |
| 9/10 | 18/10 | 3 |
| 8/10 | 16/10 | 4 |
| 6,7/10 | 13/10-15/10 | 5 |
| 1, 2, 3, 4, 5/10 | 6/10-12/10 | 6 |
1.2 | Thị lực sau chỉnh kính | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
2 | Cận thị |
| |
| - Cận thị dưới -1,5 D | 3 | |
| - Cận thị từ -1,5 D đến dưới - 3 D | 4 | |
| - Cận thị từ - 3 D đến dưới - 4 D | 5 | |
| - Cận thị từ - 4 D trở lên | 6 | |
| - Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
3 | Thoái hóa hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên) | 6 | |
4 | Viễn thị: |
| |
| - Viễn thị dưới + 1,5 D | 3 | |
| - Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D | 4 | |
| - Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D | 5 | |
| - Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D | 6 | |
| - Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt | 4 | |
5 | Các loại loạn thị | 6 | |
6 | Mộng thịt |
| |
| - Mộng thịt độ 1, độ 2 | 3 | |
| - Mộng thịt độ 3 | 4 | |
| - Mộng thịt che đồng tử | 5 | |
| - Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính | 5 | |
7 | Bệnh giác mạc |
| |
| - Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
| - Sẹo giác mạc có dính mống mắt | 6 | |
| - Đang viêm giác mạc: |
| |
| + Nhẹ | 3T | |
| + Vừa | 4T | |
8 | Mắt hột: |
| |
| - Chưa biến chứng: |
| |
| + Nếu đang ở giai đoạn tiến triển | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
| + Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo | Giữ nguyên phân loại theo thị lực | |
| - Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc) | 5 | |
9 | Lông siêu (quặm) ở mi mắt |
| |
| - Không ảnh hưởng đến thị lực | 2 | |
| - Có ảnh hưởng đến thị lực | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
10 | Viêm kết mạc (màng tiếp hợp) |
| |
| - Cấp | 2T | |
| - Viêm kết mạc mùa xuân | 4 | |
11 | Lệ đạo |
| |
| - Viêm tắc lệ đạo cấp tính | 3T | |
| - Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi: |
| |
| + Nếu ở 1 bên mắt | 5 | |
| + Nếu ở 2 bên mắt | 6 | |
12 | Bệnh các cơ vận nhãn: |
| |
| - Lác cơ năng: |
| |
| + Không ảnh hưởng đến chức năng | 3 | |
| + Có ảnh hưởng chức năng | 5 | |
| - Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) | 6 | |
13 | Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) | 5 | |
14 | Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt: |
| |
| - Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi | 6 | |
| - Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ | 6 | |
| - Những bệnh ở hốc mắt | 6 | |
15 | Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ) | 6 | |
16 | Thoái hóa biểu mô sắc tố (quáng gà) | 6 | |
17. | Đục thủy tinh thể bẩm sinh | 6 | |
18 | Những bệnh khác về mắt: |
| |
| - Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên | 6 | |
| - Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh) | 6 |
Trân trọng!