Mới 2026 tra cứu sáp nhập huyện xã tỉnh Bến Tre cũ? Chi tiết danh sách sáp nhập xã tỉnh Bến Tre

Chuyên viên pháp lý: Nguyễn Ngọc Thùy Dương
Tham vấn bởi Luật sư: Nguyễn Thụy Hân
Dưới đây là danh sách 48 xã phường mới hình thành sau khi sáp nhập huyện xã tỉnh Bến Tre cũ kèm link tra cứu mới nhất 2026

Mua bán Căn hộ chung cư tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Bến Tre

Nội dung chính

    Mới 2026 tra cứu sáp nhập huyện xã tỉnh Bến Tre cũ? Chi tiết danh sách sáp nhập xã tỉnh Bến Tre

    Hiện nay, tỉnh Bến Tre đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long để hình thành tỉnh mới lấy tên là Vĩnh Long theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15

    Việc sắp sếp ĐVHC tỉnh Bến Tre cũ được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Tỉnh Bến Tre sau sáp nhập giảm từ 148 xuống còn 48 ĐVHC cấp xã. Cụ thể như sau:

    >> TRA CỨU SÁP NHẬP HUYỆN XÃ TỈNH BẾN TRE <<

    Hoặc có thể tra cứu, đối chiếu tên các xã của Bến Tre sau sáp nhập tại bảng danh sách sáp nhập xã tỉnh Bến Tre dưới đây và đối chiếu mã xã theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg

    Huyện, thành phố, thị xã

    STT

    Tên ĐVHC trước sáp nhập xã phường tỉnh Bến Tre

    Tên ĐVHC sau sáp nhập xã phường tỉnh Bến Tre

    Mã số các xã của Bến Tre sau sáp nhập

    Thành phố Bến Tre

    1

    Phường An Hội, xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận và xã Sơn Phú (huyện Giồng Trôm)

    Phường An Hội

    28777

    2

    Phường 8, phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh

    Phường Phú Khương

    28756

    3

    Phường 7, xã Bình Phú và xã Thanh Tân (huyện Mỏ Cày Bắc)

    Phường Bến Tre

    28789

    4

    Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước (huyện Châu Thành)

    Phường Sơn Đông

    28783

    5

    Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh (huyện Châu Thành)

    Phường Phú Tân

    28858

    Huyện Châu Thành

    6

    Thị trấn Châu Thành, xã Tân Thạnh, xã Tường Đa và xã Phú Túc

    Xã Phú Túc

    28810

    7

    Xã An Phước, xã Quới Sơn và xã Giao Long

    Xã Giao Long

    28807

    8

    Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu và xã Quới Thành

    Xã Tiên Thủy

    28861

    9

    Xã Tân Phú, xã Tiên Long và xã Phú Đức

    Xã Tân Phú

    28840

    Huyện Chợ Lách

    10

    Xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình và xã Phú Phụng

    Xã Phú Phụng

    28879

    11

    Xã Long Thới, xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách

    Xã Chợ Lách

    28870

    12

    Xã Phú Sơn, xã Tân Thiềng và xã Vĩnh Thành

    Xã Vĩnh Thành

    28894

    13

    Xã Vĩnh Hòa, xã Hưng Khánh Trung A (huyện Mỏ Cày Bắc) và xã Hưng Khánh Trung B

    Xã Hưng Khánh Trung

    28901

    Huyện Mỏ Cày Bắc

    14

    Thị trấn Phước Mỹ Trung, xã Phú Mỹ, xã Thạnh Ngãi và xã Tân Phú Tây

    Xã Phước Mỹ Trung

    28915

    15

    Xã Tân Bình, xã Thành An, xã Hòa Lộc và xã Tân Thành Bình

    Xã Tân Thành Bình

    28921

    16

    Xã Khánh Thạnh Tân, xã Tân Thanh Tây và xã Nhuận Phú Tân

    Xã Nhuận Phú Tân

    28948

    Huyện Mỏ Cày Nam

    17

    Xã Định Thủy, xã Phước Hiệp và xã Bình Khánh

    Xã Đồng Khởi

    28945

    18

    Thị trấn Mỏ Cày, xã An Thạnh, xã Tân Hội và xã Đa Phước Hội

    Xã Mỏ Cày

    28903

    19

    Xã An Thới, xã Thành Thới A và xã Thành Thới B

    Xã Thành Thới

    28969

    20

    Xã Tân Trung, xã Minh Đức và xã An Định

    Xã An Định

    28957

    21

    Xã Ngãi Đăng, xã Cẩm Sơn và xã Hương Mỹ

    Xã Hương Mỹ

    28981

    Huyện Thạnh Phú

    22

    Xã Phú Khánh, xã Tân Phong, xã Thới Thạnh và xã Đại Điền

    Xã Đại Điền

    29194

    23

    Xã Hòa Lợi, xã Mỹ Hưng và xã Quới Điền

    Xã Quới Điền

    29191

    24

    Thị trấn Thạnh Phú, xã An Thạnh, xã Bình Thạnh và xã Mỹ An

    Xã Thạnh Phú

    29182

    25

    Xã An Thuận, xã An Nhơn và xã An Qui

    Xã An Qui

    29224

    26

    Xã An Điền và xã Thạnh Hải

    Xã Thạnh Hải

    29221

    27

    Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong

    Xã Thạnh Phong

    29227

    Huyện Ba Tri

    28

    Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy

    Xã Tân Thủy

    29167

    29

    Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạnh

    Xã Bảo Thạnh

    29125

    30

    Thị trấn Ba Tri, xã Vĩnh Hòa, xã An Đức, xã Vĩnh An và xã An Bình Tây

    Xã Ba Tri

    29110

    31

    Xã Phú Lễ, xã Phước Ngãi và xã Tân Xuân

    Xã Tân Xuân

    29137

    32

    Xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Chánh và xã Mỹ Nhơn

    Xã Mỹ Chánh Hòa

    29122

    33

    Xã Mỹ Thạnh, xã An Phú Trung và xã An Ngãi Trung

    Xã An Ngãi Trung

    29143

    34

    Xã Tân Hưng, xã An Ngãi Tây và xã An Hiệp

    Xã An Hiệp

    29158

    Huyện Giồng Trôm

    35

    Xã Tân Thanh, xã Hưng Lễ và xã Hưng Nhượng

    Xã Hưng Nhượng

    29044

    36

    Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành

    Xã Giồng Trôm

    28984

    37

    Xã Tân Lợi Thạnh, xã Thạnh Phú Đông và xã Tân Hào

    Xã Tân Hào

    29029

    38

    Xã Long Mỹ, xã Hưng Phong và xã Phước Long

    Xã Phước Long

    29020

    39

    Xã Mỹ Thạnh, xã Thuận Điền và xã Lương Phú

    Xã Lương Phú

    28993

    40

    Xã Châu Bình, xã Lương Quới và xã Châu Hòa

    Xã Châu Hòa

    28996

    41

    Xã Lương Hòa và xã Phong Nẫm

    Xã Lương Hòa

    28987

    Huyện Bình Đại

    42

    Xã Thừa Đức và xã Thới Thuận

    Xã Thới Thuận

    29107

    43

    Xã Đại Hòa Lộc và xã Thạnh Phước

    Xã Thạnh Phước

    29104

    44

    Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng

    Xã Bình Đại

    29050

    45

    Xã Định Trung, xã Phú Long và xã Thạnh Trị

    Xã Thạnh Trị

    29089

    46

    Xã Vang Quới Đông, xã Vang Quới Tây và xã Lộc Thuận

    Xã Lộc Thuận

    29077

    47

    Xã Long Hòa, xã Thới Lai và xã Châu Hưng

    Xã Châu Hưng

    29083

    48

    Xã Long Định, xã Tam Hiệp và xã Phú Thuận

    Xã Phú Thuận

    29062

    Mới 2026 tra cứu sáp nhập huyện xã tỉnh Bến Tre cũ? Chi tiết danh sách sáp nhập xã tỉnh Bến Tre

    Mới 2026 tra cứu sáp nhập huyện xã tỉnh Bến Tre cũ? Chi tiết danh sách sáp nhập xã tỉnh Bến Tre (Hình từ Internet)

    Quy định xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất các xã phường mới tỉnh Bến Tre sau sáp nhập

    - Các loại đất cần xác định khu vực trong bảng giá đất bao gồm: đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.

    - Khu vực trong xây dựng bảng giá đất các xã phường mới tỉnh Bến Tre được xác định theo từng đơn vị hành chính cấp xã và căn cứ vào năng suất, cây trồng, vật nuôi, khoảng cách đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, điều kiện giao thông phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm (đối với đất nông nghiệp); căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực (đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn) và thực hiện theo quy định sau:

    + Khu vực 1 là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;

    + Các khu vực tiếp theo là khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực liền kề trước đó.

    (Điều 18 Nghị định 71/2024/NĐ-CP)

    Các xã phường nào được công nhận là xã biên giới tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập tỉnh Bến Tre, Trà Vinh?

    Sau điều chỉnh đơn vị hành chính, phạm vi địa giới hành chính của các phường xã biên giới cũng sẽ có sự thay đổi.

    Dưới đây là danh sách các xã biên giới biển Vĩnh Long sau sáp nhập (tỉnh Vĩnh Long không có biên giới đất liền), được quy định tại Phụ lục I, II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP:

    STT

    Xã biên giới tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập

    ĐVHC trước sáp nhập

    1

    Xã Bình Đại

    Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới, xã Bình Thắng

    2

    Xã Thới Thuận

    Xã Thừa Đức, xã Thới Thuận

    3

    Xã Bảo Thạnh

    Xã Bảo Thuận, xã Bảo Thạnh

    4

    Xã Tân Thủy

    Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây, xã Tân Thủy

    5

    Xã Thạnh Hải

    Xã An Điền, xã Thạnh Hải

    6

    Xã Thạnh Phong

    Xã Giao Thạnh, xã Thạnh Phong

    7

    Xã Long Hòa

    Giữ nguyên trạng

    8

    Xã Mỹ Long

    Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam

    9

    Xã Đông Hải

    Giữ nguyên trạng

    10

    Xã Long Vĩnh

    Giữ nguyên trạng

    11

    Xã Long Thành

    Thị trấn Long Thành, xã Long Khánh

    12

    Phường Trường Long Hòa

    Phường 2 (thị xã Duyên Hải), xã Trường Long Hòa

    13

    Phường Duyên Hải

    Phường 1 (thị xã Duyên Hải), xã Long Toàn, xã Dân Thành

    14

    Xã Long Hữu

    Xã Hiệp Thạnh, xã Long Hữu

    Trên đây là nội dung cho "Mới 2026 tra cứu sáp nhập huyện xã tỉnh Bến Tre cũ? Chi tiết danh sách sáp nhập xã tỉnh Bến Tre"

    saved-content
    unsaved-content
    1