Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang
Mua bán Căn hộ chung cư tại Kiên Giang
Nội dung chính
Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang
Hiện nay, tỉnh Kiên Giang đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh An Giang để hình thành tỉnh mới lấy tên là An Giang theo quy định tại khoản 23 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15
Tỉnh Kiên Giang sáp nhập phường xã được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Tỉnh Kiên Giang sau sáp nhập giảm từ 143 xuống còn 48 ĐVHC cấp xã. Xem chi tiết các 48 xã phường mới tỉnh Kiên Giang tại link dưới đây
Hoặc có thể tra cứu, đối chiếu tên các xã phường Kiên Giang sau sáp nhập tại bảng danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang dưới đây kèm đối chiếu mã xã theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg
Huyện, thành phố, thị xã | STT | Tên ĐVHC trước sáp nhập | Các xã phường Kiên Giang sau sáp nhập | Mã số |
Thành phố Rạch Giá | 1 | Các phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi và Vĩnh Lợi | Phường Rạch Giá | 30742 |
2 | Xã Phi Thông, phường Vĩnh Thông và xã Mỹ Lâm (huyện Hòn Đất) | Phường Vĩnh Thông | 30760 | |
Thành phố Hà Tiên | 3 | Các phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức và Đông Hồ | Phường Hà Tiên | 30769 |
4 | Phường Tô Châu, xã Thuận Yên và xã Dương Hòa (huyện Kiên Lương) | Phường Tô Châu | 30766 | |
5 | Xã Tiên Hải (giữ nguyên) | Xã Tiên Hải | 30781 | |
Huyện Vĩnh Thuận | 6 | Xã Vĩnh Phong và xã Phong Đông | Xã Vĩnh Phong | 31051 |
7 | Xã Vĩnh Bình Bắc và xã Vĩnh Bình Nam | Xã Vĩnh Bình | 31064 | |
8 | Xã Vĩnh Thuận và xã Tân Thuận | Xã Vĩnh Thuận | 31069 | |
Huyện U Minh Thượng | 9 | Xã An Minh Bắc và xã Minh Thuận | Xã U Minh Thượng | 31027 |
10 | Xã Thạnh Yên A và xã Hòa Chánh | Xã Vĩnh Hòa | 31012 | |
Huyện An Minh | 11 | Thị trấn Thứ Mười Một và xã Đông Hưng | Xã An Minh | 31018 |
12 | Xã Đông Hòa và xã Đông Thạnh | Xã Đông Hòa | 31024 | |
13 | Xã Tân Thạnh và xã Thuận Hòa | Xã Tân Thạnh | 31031 | |
14 | Xã Đông Hưng A và xã Vân Khánh Đông | Xã Đông Hưng | 31036 | |
15 | Xã Vân Khánh và xã Vân Khánh Tây | Xã Vân Khánh | 31042 | |
Huyện An Biên | 16 | Thị trấn Thứ Ba và xã Đông Yên | Xã An Biên | 30985 |
17 | Xã Tây Yên và xã Nam Yên | Xã Tây Yên | 30988 | |
18 | Xã Nam Thái và xã Nam Thái A | Xã Đông Thái | 31006 | |
Huyện Gò Quao | 19 | Thị trấn Gò Quao và các xã Vĩnh Phước B, Định An | Xã Gò Quao | 30952 |
20 | Các xã Định Hòa, Thới Quản và xã Thủy Liễu | Xã Định Hòa | 30958 | |
21 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc và xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Xã Vĩnh Hòa Hưng | 30970 | |
22 | Các xã Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy và Vĩnh Phước A | Xã Vĩnh Tuy | 30982 | |
Huyện Giồng Riềng | 23 | Thị trấn Giồng Riềng và các xã Bàn Tân Định, Thạnh Hòa, Bàn Thạch, Thạnh Bình | Xã Giồng Riềng | 30904 |
24 | Các xã Thạnh Hưng, Thạnh Phước và Thạnh Lộc | Xã Thạnh Hưng | 30910 | |
25 | Các xã Ngọc Chúc, Ngọc Thuận và Ngọc Thành | Xã Ngọc Chúc | 30928 | |
26 | Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng và Hòa An | Xã Hòa Hưng | 30934 | |
27 | Các xã Long Thạnh, Vĩnh Phú và Vĩnh Thạnh | Xã Long Thạnh | 30943 | |
28 | Xã Hòa Thuận và xã Ngọc Hòa | Xã Hòa Thuận | 30949 | |
Huyện Tân Hiệp | 29 | Thị trấn Tân Hiệp và các xã Tân Hiệp B, Thạnh Đông, Thạnh Đông B | Xã Tân Hiệp | 30850 |
30 | Các xã Tân Thành, Tân Hội, Tân An và Tân Hòa | Xã Tân Hội | 30856 | |
31 | Các xã Tân Hiệp A, Thạnh Đông A và Thạnh Trị | Xã Thạnh Đông | 30874 | |
Huyện Châu Thành | 32 | Thị trấn Minh Lương và các xã Minh Hòa, Giục Tượng | Xã Châu Thành | 30880 |
33 | Các xã Thạnh Lộc, Mong Thọ, Mong Thọ A, Mong Thọ B | Xã Thạnh Lộc | 30886 | |
34 | Các xã Bình An, Vĩnh Hòa Hiệp và Vĩnh Hòa Phú | Xã Bình An | 30898 | |
Huyện Hòn Đất | 35 | Thị trấn Hòn Đất và các xã Lình Huỳnh, Thổ Sơn, Nam Thái Sơn | Xã Hòn Đất | 30817 |
36 | Xã Bình Sơn (giữ nguyên) | Xã Bình Sơn | 30823 | |
37 | Xã Bình Giang (giữ nguyên) | Xã Bình Giang | 30826 | |
38 | Các xã Sơn Kiên, Sơn Bình và Mỹ Thái | Xã Sơn Kiên | 30835 | |
39 | Thị trấn Sóc Sơn và các xã Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Thuận, Mỹ Phước | Xã Mỹ Thuận | 30838 | |
Huyện Kiên Lương | 40 | Thị trấn Kiên Lương và các xã Bình An, Bình Trị | Xã Kiên Lương | 30787 |
41 | Xã Hòa Điền và xã Kiên Bình | Xã Hòa Điền | 30790 | |
42 | Xã Sơn Hải (giữ nguyên) | Xã Sơn Hải | 30811 | |
43 | Xã Hòn Nghệ (giữ nguyên) | Xã Hòn Nghệ | 30814 | |
Huyện Giang Thành | 44 | Xã Vĩnh Điều và xã Vĩnh Phú | Xã Vĩnh Điều | 30793 |
45 | Các xã Tân Khánh Hòa, Phú Lợi và Phú Mỹ | Xã Giang Thành | 30796 | |
Đặc khu Kiên Hải | 46 | Toàn bộ diện tích và dân số huyện đảo Kiên Hải (các xã đảo An Sơn, Nam Du, Hòn Tre và Lại Sơn) | Đặc khu Kiên Hải | 31108 |
Đặc khu Phú Quốc | 47 | Sáp nhập tám xã, phường của TP Phú Quốc | Đặc khu Phú Quốc | 31078 |
Đặc khu Thổ Châu | 48 | Xã đảo Thổ Châu | Đặc khu Thổ Châu | 31105 |

Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang (Hình từ Internet)
Tỉnh An Giang mới sau sáp nhập tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu xã biên giới?
Sau điều chỉnh đơn vị hành chính, phạm vi địa giới hành chính của các phường xã biên giới cũng sẽ có sự thay đổi. Cụ thể sau sáp nhập, tỉnh An Giang mới sau sáp nhập tỉnh Kiên Giang có 14 xã biên giới đất liền và 22 xã biên giới biển. Trong đó, phường Hà Tiên vừa là ĐVHC cấp xã ở biên giới đất liền vừa là ĐVHC cấp xã ở biên giới biển
Dưới đây là danh sách các xã biên giới tỉnh An Giang sau sáp nhập, được quy định tại Phụ lục I, II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP:
STT | Các xã biên giới An Giang sau điều chỉnh ĐVHC | ĐVHC trước sáp nhập |
Xã biên giới đất liền |
|
|
1 | Xã Vĩnh Xương | Xã Vĩnh Hòa (thị xã Tân Châu), xã Phú Lộc, xã Vĩnh Xương |
2 | Xã Phú Hữu | Xã Phú Hữu, xã Vĩnh Lộc, một phần xã Phước Hưng |
3 | Xã Khánh Bình | Thị trấn Long Bình, xã Khánh An, xã Khánh Bình |
4 | Xã Nhơn Hội | Xã Quốc Thái, xã Nhơn Hội, một phần xã Phước Hưng, phần còn lại xã Phú Hội |
5 | Xã An Phú | Thị trấn An Phú, xã Vĩnh Hội Đông, xã Phước Hưng, một phần xã Phú Hội |
6 | Phường Châu Đốc | Các phường Vĩnh Nguơn, Châu Phú A, Châu Phú B, Vĩnh Mỹ; một phần xã Vĩnh Châu |
7 | Phường Vĩnh Tế | Phường Núi Sam, xã Vĩnh Tế, phần còn lại xã Vĩnh Châu |
8 | Phường Thới Sơn | Các phường Nhơn Hưng, Nhà Bàng, Thới Sơn |
9 | Phường Tịnh Biên | Phường An Phú, phường Tịnh Biên, xã An Nông |
10 | Xã Ba Chúc | Thị trấn Ba Chúc, xã Lạc Quới, xã Lê Trì |
11 | Xã Vĩnh Gia | Xã Vĩnh Phước, xã Lương An Trà, xã Vĩnh Gia |
12 | Xã Giang Thành | Xã Tân Khánh Hòa, xã Phú Lợi, xã Phú Mỹ |
13 | Xã Vĩnh Điều | Xã Vĩnh Phú (huyện Giang Thành), xã Vĩnh Điều |
14 | Phường Hà Tiên | Các phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức, Đông Hồ |
Xã biên giới biển |
|
|
1 | Xã Vân Khánh | Xã Vân Khánh Tây, xã Vân Khánh |
2 | Xã Đông Hưng | Xã Vân Khánh Đông, xã Đông Hưng A |
3 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh (huyện An Minh), xã Thuận Hòa |
4 | Xã Đông Thái | Xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Đông Thái |
5 | Xã Tây Yên | Xã Tây Yên A, xã Nam Yên, xã Tây Yên |
6 | Xã Bình An | Xã Bình An (huyện Châu Thành), xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Vĩnh Hòa Phú |
7 | Xã Hòn Nghệ | Giữ nguyên trạng |
8 | Phường Rạch Giá | Các phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi |
9 | Phường Vĩnh Thông | Phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông, xã Mỹ Lâm |
10 | Xã Mỹ Thuận | Thị trấn Sóc Sơn, xã Mỹ Hiệp Sơn, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thuận |
11 | Xã Bình Sơn | Giữ nguyên trạng |
12 | Xã Sơn Kiên | Xã Sơn Bình, xã Mỹ Thái, xã Sơn Kiên |
13 | Xã Bình Giang | Giữ nguyên trạng |
14 | Xã Hòn Đất | Thị trấn Hòn Đất, xã Lình Huỳnh, xã Thổ Sơn, xã Nam Thái Sơn |
15 | Xã Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương, xã Bình An (huyện Kiên Lương), xã Bình Trị |
16 | Phường Tô Châu | Phường Tô Châu, xã Thuận Yên, xã Dương Hòa |
17 | Xã Tiên Hải | Giữ nguyên trạng |
18 | Xã Sơn Hải | Giữ nguyên trạng |
19 | Đặc khu Kiên Hải | Huyện Kiên Hải |
20 | Đặc khu Phú Quốc | Các phường Dương Đông, An Thới; các xã Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn |
21 | Đặc khu Thổ Châu | Xã Thổ Châu |
22 | Phường Hà Tiên | Các phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức, Đông Hồ |
Danh sách 15 TAND khu vực tại tỉnh An Giang sau sáp nhập tỉnh Kiên Giang
Căn cứ Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15, danh sách 15 tòa án nhân dân khu vực tại tỉnh An Giang sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025 dưới đây:
STT | Tên của Tòa án nhân dân khu vực | Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ | Tòa án nhân dân khu vực kế thừa |
1 | Tòa án nhân dân khu vực 1 - An Giang | Đối với 03 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Vĩnh Thông, Rạch Giá, Kiên Hải. | Rạch Giá, Kiên Hải |
2 | Tòa án nhân dân khu vực 2 - An Giang | Đối với 02 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Phú Quốc, Thổ Châu. | Phú Quốc |
3 | Tòa án nhân dân khu vực 3 - An Giang | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Tân Hội, Tân Hiệp, Thạnh Đông, Thạnh Lộc, Châu Thành, Bình An. | Châu Thành (Kiên Giang), Tân Hiệp |
4 | Tòa án nhân dân khu vực 4 - An Giang | Đối với 05 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Hòn Đất, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Bình Sơn, Bình Giang. | Hòn Đất |
5 | Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Định Hòa, Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng, Vĩnh Tuy, Giồng Riềng, Thạnh Hưng, Long Thạnh, Hòa Hưng, Ngọc Chúc, Hòa Thuận. | Giồng Riềng, Gò Quao |
6 | Tòa án nhân dân khu vực 6 - An Giang | Đối với 05 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Vĩnh Phong, Vĩnh Hòa, U Minh Thượng. | U Minh Thượng, Vĩnh Thuận |
7 | Tòa án nhân dân khu vực 7 - An Giang | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Đông Hòa, Tân Thạnh, Đông Hưng, An Minh, Vân Khánh, Tây Yên, Đông Thái, An Biên. | An Biên, An Minh |
8 | Tòa án nhân dân khu vực 8 - An Giang | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Hà Tiên, Tô Châu, Tiên Hải, Hòa Điền, Kiên Lương, Sơn Hải, Hòn Nghệ, Giang Thành, Vĩnh Điều. | Hà Tiên, Kiên Lương, Giang Thành |
9 | Tòa án nhân dân khu vực 9 - An Giang | Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Mỹ Hòa Hưng, Long Xuyên, Bình Đức, Mỹ Thới. | Long Xuyên |
10 | Tòa án nhân dân khu vực 10 - An Giang | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: An Châu, Bình Hòa, cần Đăng, Vĩnh Hanh, Vĩnh An, Thoại Sơn, Óc Eo, Định Mỹ, Phú Hòa, Vĩnh Trạch, Tây Phú. | Châu Thành (An Giang), Thoại Sơn, |
11 | Tòa án nhân dân khu vực 11 - An Giang | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Chợ Mới, Cù Lao Giêng, Hội An, Long Điền, Nhơn Mỹ, Long Kiến. | Chợ Mới |
12 | Tòa án nhân dân khu vực 12- An Giang | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Phú Tân, Phú An, Bình Thạnh Đông, Chợ Vàm, Hòa Lạc, Phú Lâm. | Phú Tân |
13 | Tòa án nhân dân khu vực 13 - An Giang | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Châu Đốc, Vĩnh Tế, Châu Phú, Mỹ Đức, Vĩnh Thạnh Trung, Bình Mỹ, Thạnh Mỹ Tây. | Châu Đốc, Châu Phú |
14 | Tòa án nhân dân khu vực 14 - An Giang | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: An Cư, Núi cấm, Tịnh Biên, Thới Sơn, Chi Lăng, Ba Chúc, Tri Tôn, Ô Lâm, Cô Tô, Vĩnh Gia. | Tịnh Biên, Tri Tôn |
15 | Tòa án nhân dân khu vực 15 - An Giang | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: An Phú, Vĩnh Hậu, Nhơn Hội, Khánh Bình, Phú Hữu, Tân An, Châu Phong, Vĩnh Xương, Tân Châu, Long Phú. | An Phú, Tân Châu |
Trên đây là nội dung cho "Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang"
