Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang

Chuyên viên pháp lý: Nguyễn Ngọc Thùy Dương
Tham vấn bởi Luật sư: Nguyễn Thụy Hân
Dưới đây là danh sách toàn bộ 48 xã phường hình thành mới sau sáp nhập tại khu vực tỉnh Kiên Giang cũ kèm công cụ tra cứu trực tuyến

Mua bán Căn hộ chung cư tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Kiên Giang

Nội dung chính

    Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang

    Hiện nay, tỉnh Kiên Giang đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh An Giang để hình thành tỉnh mới lấy tên là An Giang theo quy định tại khoản 23 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15

    Tỉnh Kiên Giang sáp nhập phường xã được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Tỉnh Kiên Giang sau sáp nhập giảm từ 143 xuống còn 48 ĐVHC cấp xã. Xem chi tiết các 48 xã phường mới tỉnh Kiên Giang tại link dưới đây

    DANH SÁCH CÁC HUYỆN XÃ PHẢI SÁP NHẬP TỈNH KIÊN GIANG

    Hoặc có thể tra cứu, đối chiếu tên các xã phường Kiên Giang sau sáp nhập tại bảng danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang dưới đây kèm đối chiếu mã xã theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg

    Huyện, thành phố, thị xã

    STT

    Tên ĐVHC trước sáp nhập

    Các xã phường Kiên Giang sau sáp nhập

    Mã số

    Thành phố Rạch Giá

    1

    Các phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi và Vĩnh Lợi

    Phường Rạch Giá

    30742

    2

    Xã Phi Thông, phường Vĩnh Thông và xã Mỹ Lâm (huyện Hòn Đất)

    Phường Vĩnh Thông

    30760

    Thành phố Hà Tiên

    3

    Các phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức và Đông Hồ

    Phường Hà Tiên

    30769

    4

    Phường Tô Châu, xã Thuận Yên và xã Dương Hòa (huyện Kiên Lương)

    Phường Tô Châu

    30766

    5

    Xã Tiên Hải (giữ nguyên)

    Xã Tiên Hải

    30781

    Huyện Vĩnh Thuận

    6

    Xã Vĩnh Phong và xã Phong Đông

    Xã Vĩnh Phong

    31051

    7

    Xã Vĩnh Bình Bắc và xã Vĩnh Bình Nam

    Xã Vĩnh Bình

    31064

    8

    Xã Vĩnh Thuận và xã Tân Thuận

    Xã Vĩnh Thuận

    31069

    Huyện U Minh Thượng

    9

    Xã An Minh Bắc và xã Minh Thuận

    Xã U Minh Thượng

    31027

    10

    Xã Thạnh Yên A và xã Hòa Chánh

    Xã Vĩnh Hòa

    31012

    Huyện An Minh

    11

    Thị trấn Thứ Mười Một và xã Đông Hưng

    Xã An Minh

    31018

    12

    Xã Đông Hòa và xã Đông Thạnh

    Xã Đông Hòa

    31024

    13

    Xã Tân Thạnh và xã Thuận Hòa

    Xã Tân Thạnh

    31031

    14

    Xã Đông Hưng A và xã Vân Khánh Đông

    Xã Đông Hưng

    31036

    15

    Xã Vân Khánh và xã Vân Khánh Tây

    Xã Vân Khánh

    31042

    Huyện An Biên

    16

    Thị trấn Thứ Ba và xã Đông Yên

    Xã An Biên

    30985

    17

    Xã Tây Yên và xã Nam Yên

    Xã Tây Yên

    30988

    18

    Xã Nam Thái và xã Nam Thái A

    Xã Đông Thái

    31006

    Huyện Gò Quao

    19

    Thị trấn Gò Quao và các xã Vĩnh Phước B, Định An

    Xã Gò Quao

    30952

    20

    Các xã Định Hòa, Thới Quản và xã Thủy Liễu

    Xã Định Hòa

    30958

    21

    Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc và xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

    Xã Vĩnh Hòa Hưng

    30970

    22

    Các xã Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy và Vĩnh Phước A

    Xã Vĩnh Tuy

    30982

    Huyện Giồng Riềng

    23

    Thị trấn Giồng Riềng và các xã Bàn Tân Định, Thạnh Hòa, Bàn Thạch, Thạnh Bình

    Xã Giồng Riềng

    30904

    24

    Các xã Thạnh Hưng, Thạnh Phước và Thạnh Lộc

    Xã Thạnh Hưng

    30910

    25

    Các xã Ngọc Chúc, Ngọc Thuận và Ngọc Thành

    Xã Ngọc Chúc

    30928

    26

    Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng và Hòa An

    Xã Hòa Hưng

    30934

    27

    Các xã Long Thạnh, Vĩnh Phú và Vĩnh Thạnh

    Xã Long Thạnh

    30943

    28

    Xã Hòa Thuận và xã Ngọc Hòa

    Xã Hòa Thuận

    30949

    Huyện Tân Hiệp

    29

    Thị trấn Tân Hiệp và các xã Tân Hiệp B, Thạnh Đông, Thạnh Đông B

    Xã Tân Hiệp

    30850

    30

    Các xã Tân Thành, Tân Hội, Tân An và Tân Hòa

    Xã Tân Hội

    30856

    31

    Các xã Tân Hiệp A, Thạnh Đông A và Thạnh Trị

    Xã Thạnh Đông

    30874

    Huyện Châu Thành

    32

    Thị trấn Minh Lương và các xã Minh Hòa, Giục Tượng

    Xã Châu Thành

    30880

    33

    Các xã Thạnh Lộc, Mong Thọ, Mong Thọ A, Mong Thọ B

    Xã Thạnh Lộc

    30886

    34

    Các xã Bình An, Vĩnh Hòa Hiệp và Vĩnh Hòa Phú

    Xã Bình An

    30898

    Huyện Hòn Đất

    35

    Thị trấn Hòn Đất và các xã Lình Huỳnh, Thổ Sơn, Nam Thái Sơn

    Xã Hòn Đất

    30817

    36

    Xã Bình Sơn (giữ nguyên)

    Xã Bình Sơn

    30823

    37

    Xã Bình Giang (giữ nguyên)

    Xã Bình Giang

    30826

    38

    Các xã Sơn Kiên, Sơn Bình và Mỹ Thái

    Xã Sơn Kiên

    30835

    39

    Thị trấn Sóc Sơn và các xã Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Thuận, Mỹ Phước

    Xã Mỹ Thuận

    30838

    Huyện Kiên Lương

    40

    Thị trấn Kiên Lương và các xã Bình An, Bình Trị

    Xã Kiên Lương

    30787

    41

    Xã Hòa Điền và xã Kiên Bình

    Xã Hòa Điền

    30790

    42

    Xã Sơn Hải (giữ nguyên)

    Xã Sơn Hải

    30811

    43

    Xã Hòn Nghệ (giữ nguyên)

    Xã Hòn Nghệ

    30814

    Huyện Giang Thành

    44

    Xã Vĩnh Điều và xã Vĩnh Phú

    Xã Vĩnh Điều

    30793

    45

    Các xã Tân Khánh Hòa, Phú Lợi và Phú Mỹ

    Xã Giang Thành

    30796

    Đặc khu Kiên Hải

    46

    Toàn bộ diện tích và dân số huyện đảo Kiên Hải (các xã đảo An Sơn, Nam Du, Hòn Tre và Lại Sơn)

    Đặc khu Kiên Hải

    31108

    Đặc khu Phú Quốc

    47

    Sáp nhập tám xã, phường của TP Phú Quốc

    Đặc khu Phú Quốc

    31078

    Đặc khu Thổ Châu

    48

    Xã đảo Thổ Châu

    Đặc khu Thổ Châu

    31105

    Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang

    Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang (Hình từ Internet)

    Tỉnh An Giang mới sau sáp nhập tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu xã biên giới?

    Sau điều chỉnh đơn vị hành chính, phạm vi địa giới hành chính của các phường xã biên giới cũng sẽ có sự thay đổi. Cụ thể sau sáp nhập, tỉnh An Giang mới sau sáp nhập tỉnh Kiên Giang có 14 xã biên giới đất liền và 22 xã biên giới biển. Trong đó, phường Hà Tiên vừa là ĐVHC cấp xã ở biên giới đất liền vừa là ĐVHC cấp xã ở biên giới biển

    Dưới đây là danh sách các xã biên giới tỉnh An Giang sau sáp nhập, được quy định tại Phụ lục I, II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP:

    STT

    Các xã biên giới An Giang sau điều chỉnh ĐVHC

    ĐVHC trước sáp nhập

    Xã biên giới đất liền

     

     

    1

    Xã Vĩnh Xương

    Xã Vĩnh Hòa (thị xã Tân Châu), xã Phú Lộc, xã Vĩnh Xương

    2

    Xã Phú Hữu

    Xã Phú Hữu, xã Vĩnh Lộc, một phần xã Phước Hưng

    3

    Xã Khánh Bình

    Thị trấn Long Bình, xã Khánh An, xã Khánh Bình

    4

    Xã Nhơn Hội

    Xã Quốc Thái, xã Nhơn Hội, một phần xã Phước Hưng, phần còn lại xã Phú Hội

    5

    Xã An Phú

    Thị trấn An Phú, xã Vĩnh Hội Đông, xã Phước Hưng, một phần xã Phú Hội

    6

    Phường Châu Đốc

    Các phường Vĩnh Nguơn, Châu Phú A, Châu Phú B, Vĩnh Mỹ; một phần xã Vĩnh Châu

    7

    Phường Vĩnh Tế

    Phường Núi Sam, xã Vĩnh Tế, phần còn lại xã Vĩnh Châu

    8

    Phường Thới Sơn

    Các phường Nhơn Hưng, Nhà Bàng, Thới Sơn

    9

    Phường Tịnh Biên

    Phường An Phú, phường Tịnh Biên, xã An Nông

    10

    Xã Ba Chúc

    Thị trấn Ba Chúc, xã Lạc Quới, xã Lê Trì

    11

    Xã Vĩnh Gia

    Xã Vĩnh Phước, xã Lương An Trà, xã Vĩnh Gia

    12

    Xã Giang Thành

    Xã Tân Khánh Hòa, xã Phú Lợi, xã Phú Mỹ

    13

    Xã Vĩnh Điều

    Xã Vĩnh Phú (huyện Giang Thành), xã Vĩnh Điều

    14

    Phường Hà Tiên

    Các phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức, Đông Hồ

    Xã biên giới biển

     

     

    1

    Xã Vân Khánh

    Xã Vân Khánh Tây, xã Vân Khánh

    2

    Xã Đông Hưng

    Xã Vân Khánh Đông, xã Đông Hưng A

    3

    Xã Tân Thạnh

    Xã Tân Thạnh (huyện An Minh), xã Thuận Hòa

    4

    Xã Đông Thái

    Xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Đông Thái

    5

    Xã Tây Yên

    Xã Tây Yên A, xã Nam Yên, xã Tây Yên

    6

    Xã Bình An

    Xã Bình An (huyện Châu Thành), xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Vĩnh Hòa Phú

    7

    Xã Hòn Nghệ

    Giữ nguyên trạng

    8

    Phường Rạch Giá

    Các phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi

    9

    Phường Vĩnh Thông

    Phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông, xã Mỹ Lâm

    10

    Xã Mỹ Thuận

    Thị trấn Sóc Sơn, xã Mỹ Hiệp Sơn, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thuận

    11

    Xã Bình Sơn

    Giữ nguyên trạng

    12

    Xã Sơn Kiên

    Xã Sơn Bình, xã Mỹ Thái, xã Sơn Kiên

    13

    Xã Bình Giang

    Giữ nguyên trạng

    14

    Xã Hòn Đất

    Thị trấn Hòn Đất, xã Lình Huỳnh, xã Thổ Sơn, xã Nam Thái Sơn

    15

    Xã Kiên Lương

    Thị trấn Kiên Lương, xã Bình An (huyện Kiên Lương), xã Bình Trị

    16

    Phường Tô Châu

    Phường Tô Châu, xã Thuận Yên, xã Dương Hòa

    17

    Xã Tiên Hải

    Giữ nguyên trạng

    18

    Xã Sơn Hải

    Giữ nguyên trạng

    19

    Đặc khu Kiên Hải

    Huyện Kiên Hải

    20

    Đặc khu Phú Quốc

    Các phường Dương Đông, An Thới; các xã Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn

    21

    Đặc khu Thổ Châu

    Xã Thổ Châu

    22

    Phường Hà Tiên

    Các phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức, Đông Hồ

    Danh sách 15 TAND khu vực tại tỉnh An Giang sau sáp nhập tỉnh Kiên Giang

    Căn cứ Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15, danh sách 15 tòa án nhân dân khu vực tại tỉnh An Giang sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025 dưới đây:

    STT

    Tên của Tòa án nhân dân khu vực

    Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ

    Tòa án nhân dân khu vực kế thừa

    1

    Tòa án nhân dân khu vực 1 - An Giang

    Đối với 03 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Vĩnh Thông, Rạch Giá, Kiên Hải.

    Rạch Giá, Kiên Hải

    2

    Tòa án nhân dân khu vực 2 - An Giang

    Đối với 02 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Phú Quốc, Thổ Châu.

    Phú Quốc

    3

    Tòa án nhân dân khu vực 3 - An Giang

    Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Tân Hội, Tân Hiệp, Thạnh Đông, Thạnh Lộc, Châu Thành, Bình An.

    Châu Thành (Kiên Giang), Tân Hiệp

    4

    Tòa án nhân dân khu vực 4 - An Giang

    Đối với 05 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Hòn Đất, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Bình Sơn, Bình Giang.

    Hòn Đất

    5

    Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang

    Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Định Hòa, Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng, Vĩnh Tuy, Giồng Riềng, Thạnh Hưng, Long Thạnh, Hòa Hưng, Ngọc Chúc, Hòa Thuận.

    Giồng Riềng, Gò Quao

    6

    Tòa án nhân dân khu vực 6 - An Giang

    Đối với 05 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Vĩnh Phong, Vĩnh Hòa, U Minh Thượng.

    U Minh Thượng, Vĩnh Thuận

    7

    Tòa án nhân dân khu vực 7 - An Giang

    Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Đông Hòa, Tân Thạnh, Đông Hưng, An Minh, Vân Khánh, Tây Yên, Đông Thái, An Biên.

    An Biên, An Minh

    8

    Tòa án nhân dân khu vực 8 - An Giang

    Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Hà Tiên, Tô Châu, Tiên Hải, Hòa Điền, Kiên Lương, Sơn Hải, Hòn Nghệ, Giang Thành, Vĩnh Điều.

    Hà Tiên, Kiên Lương, Giang Thành

    9

    Tòa án nhân dân khu vực 9 - An Giang

    Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Mỹ Hòa Hưng, Long Xuyên, Bình Đức, Mỹ Thới.

    Long Xuyên

    10

    Tòa án nhân dân khu vực 10 - An Giang

    Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: An Châu, Bình Hòa, cần Đăng, Vĩnh Hanh, Vĩnh An, Thoại Sơn, Óc Eo, Định Mỹ, Phú Hòa, Vĩnh Trạch, Tây Phú.

    Châu Thành (An Giang), Thoại Sơn,

    11

    Tòa án nhân dân khu vực 11 - An Giang

    Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Chợ Mới, Cù Lao Giêng, Hội An, Long Điền, Nhơn Mỹ, Long Kiến.

    Chợ Mới

    12

    Tòa án nhân dân khu vực 12- An Giang

    Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Phú Tân, Phú An, Bình Thạnh Đông, Chợ Vàm, Hòa Lạc, Phú Lâm.

    Phú Tân

    13

    Tòa án nhân dân khu vực 13 - An Giang

    Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: Châu Đốc, Vĩnh Tế, Châu Phú, Mỹ Đức, Vĩnh Thạnh Trung, Bình Mỹ, Thạnh Mỹ Tây.

    Châu Đốc, Châu Phú

    14

    Tòa án nhân dân khu vực 14 - An Giang

    Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: An Cư, Núi cấm, Tịnh Biên, Thới Sơn, Chi Lăng, Ba Chúc, Tri Tôn, Ô Lâm, Cô Tô, Vĩnh Gia.

    Tịnh Biên, Tri Tôn

    15

    Tòa án nhân dân khu vực 15 - An Giang

    Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh An Giang: An Phú, Vĩnh Hậu, Nhơn Hội, Khánh Bình, Phú Hữu, Tân An, Châu Phong, Vĩnh Xương, Tân Châu, Long Phú.

    An Phú, Tân Châu

    Trên đây là nội dung cho "Tra cứu 2026 toàn bộ xã phường Kiên Giang sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Kiên Giang"

    saved-content
    unsaved-content
    1