Tra cứu chi tiết bảng giá đất Bến Tre mới nhất 2026? Xem giá đất khu vực tỉnh Bến Tre cũ trực tuyến
Mua bán Đất tại Bến Tre
Nội dung chính
Tra cứu chi tiết bảng giá đất Bến Tre mới nhất 2026? Xem giá đất khu vực tỉnh Bến Tre cũ trực tuyến
Hiện nay, tỉnh Bến Tre đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long để hình thành tỉnh mới lấy tên là Vĩnh Long theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15
Bên cạnh đó, căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, kể từ 01/01/2026, bảng giá đất do UBND cấp tỉnh xây dựng và công bố sẽ được ban hành hằng năm. Bảng giá đất mới có thể điều chỉnh, bổ sung trong năm khi cần thiết.
Như vậy, năm 2026 tại khu vực tỉnh Bến Tre cũ sẽ áp dụng bảng giá đất Vĩnh Long 2026. Tuy nhiên, tính đến hiện tại (23/12/2025) bảng giá đất Vĩnh Long 2026 vẫn đang trong quá trình xây dựng, khi được thông qua, bảng giá đất Vĩnh Long mới nhất sẽ chính thức được áp dụng từ 01/01/2026.
Dưới đây là link tra cứu trực tuyến bảng giá đất Bến Tre mới nhất >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT BẾN TRE 2026 TRỰC TUYẾN << Tham khảo thêm >> BẢNG GIÁ ĐẤT BẾN TRE 2025 |

Tra cứu chi tiết bảng giá đất Bến Tre mới nhất 2026? Xem giá đất khu vực tỉnh Bến Tre cũ trực tuyến (Hình từ Internet)
Danh sách 48 xã phường hình thành mới tại khu vực tỉnh Bến Tre cũ sau sáp nhập
Việc sắp sếp ĐVHC tỉnh Bến Tre cũ được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Sau điều chỉnh, tỉnh Bến Tre giảm từ 148 xuống còn 48 ĐVHC cấp xã. Cụ thể như sau:
Huyện, Thành phố, Thị xã | STT | Tên xã, phường, thị trấn trước sáp nhập | Tên xã, phường sau sáp nhập |
Thành phố Bến Tre | 1 | Phường An Hội, xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận và xã Sơn Phú (huyện Giồng Trôm) | Phường An Hội |
2 | Phường 8, phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh | Phường Phú Khương | |
3 | Phường 7, xã Bình Phú và xã Thanh Tân (huyện Mỏ Cày Bắc) | Phường Bến Tre | |
4 | Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước (huyện Châu Thành) | Phường Sơn Đông | |
5 | Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh (huyện Châu Thành) | Phường Phú Tân | |
Huyện Châu Thành | 6 | Thị trấn Châu Thành, xã Tân Thạnh, xã Tường Đa và xã Phú Túc | Xã Phú Túc |
7 | Xã An Phước, xã Quới Sơn và xã Giao Long | Xã Giao Long | |
8 | Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu và xã Quới Thành | Xã Tiên Thủy | |
9 | Xã Tân Phú, xã Tiên Long và xã Phú Đức | Xã Tân Phú | |
Huyện Chợ Lách | 10 | Xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình và xã Phú Phụng | Xã Phú Phụng |
11 | Xã Long Thới, xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách | Xã Chợ Lách | |
12 | Xã Phú Sơn, xã Tân Thiềng và xã Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành | |
13 | Xã Vĩnh Hòa, xã Hưng Khánh Trung A (huyện Mỏ Cày Bắc) và xã Hưng Khánh Trung B | Xã Hưng Khánh Trung | |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 14 | Thị trấn Phước Mỹ Trung, xã Phú Mỹ, xã Thạnh Ngãi và xã Tân Phú Tây | Xã Phước Mỹ Trung |
15 | Xã Tân Bình, xã Thành An, xã Hòa Lộc và xã Tân Thành Bình | Xã Tân Thành Bình | |
16 | Xã Khánh Thạnh Tân, xã Tân Thanh Tây và xã Nhuận Phú Tân | Xã Nhuận Phú Tân | |
Huyện Mỏ Cày Nam | 17 | Xã Định Thủy, xã Phước Hiệp và xã Bình Khánh | Xã Đồng Khởi |
18 | Thị trấn Mỏ Cày, xã An Thạnh, xã Tân Hội và xã Đa Phước Hội | Xã Mỏ Cày | |
19 | Xã An Thới, xã Thành Thới A và xã Thành Thới B | Xã Thành Thới | |
20 | Xã Tân Trung, xã Minh Đức và xã An Định | Xã An Định | |
21 | Xã Ngãi Đăng, xã Cẩm Sơn và xã Hương Mỹ | Xã Hương Mỹ | |
Huyện Thạnh Phú | 22 | Xã Phú Khánh, xã Tân Phong, xã Thới Thạnh và xã Đại Điền | Xã Đại Điền |
23 | Xã Hòa Lợi, xã Mỹ Hưng và xã Quới Điền | Xã Quới Điền | |
24 | Thị trấn Thạnh Phú, xã An Thạnh, xã Bình Thạnh và xã Mỹ An | Xã Thạnh Phú | |
25 | Xã An Thuận, xã An Nhơn và xã An Qui | Xã An Qui | |
26 | Xã An Điền và xã Thạnh Hải | Xã Thạnh Hải | |
27 | Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong | Xã Thạnh Phong | |
Huyện Ba Tri | 28 | Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy | Xã Tân Thủy |
29 | Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạnh | Xã Bảo Thạnh | |
30 | Thị trấn Ba Tri, xã Vĩnh Hòa, xã An Đức, xã Vĩnh An và xã An Bình Tây | Xã Ba Tri | |
31 | Xã Phú Lễ, xã Phước Ngãi và xã Tân Xuân | Xã Tân Xuân | |
32 | Xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Chánh và xã Mỹ Nhơn | Xã Mỹ Chánh Hòa | |
33 | Xã Mỹ Thạnh, xã An Phú Trung và xã An Ngãi Trung | Xã An Ngãi Trung | |
34 | Xã Tân Hưng, xã An Ngãi Tây và xã An Hiệp | Xã An Hiệp | |
Huyện Giồng Trôm | 35 | Xã Tân Thanh, xã Hưng Lễ và xã Hưng Nhượng | Xã Hưng Nhượng |
36 | Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành | Xã Giồng Trôm | |
37 | Xã Tân Lợi Thạnh, xã Thạnh Phú Đông và xã Tân Hào | Xã Tân Hào | |
38 | Xã Long Mỹ, xã Hưng Phong và xã Phước Long | Xã Phước Long | |
39 | Xã Mỹ Thạnh, xã Thuận Điền và xã Lương Phú | Xã Lương Phú | |
40 | Xã Châu Bình, xã Lương Quới và xã Châu Hòa | Xã Châu Hòa | |
41 | Xã Lương Hòa và xã Phong Nẫm | Xã Lương Hòa | |
Huyện Bình Đại | 42 | Xã Thừa Đức và xã Thới Thuận | Xã Thới Thuận |
43 | Xã Đại Hòa Lộc và xã Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước | |
44 | Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng | Xã Bình Đại | |
45 | Xã Định Trung, xã Phú Long và xã Thạnh Trị | Xã Thạnh Trị | |
46 | Xã Vang Quới Đông, xã Vang Quới Tây và xã Lộc Thuận | Xã Lộc Thuận | |
47 | Xã Long Hòa, xã Thới Lai và xã Châu Hưng | Xã Châu Hưng | |
48 | Xã Long Định, xã Tam Hiệp và xã Phú Thuận | Xã Phú Thuận |
Danh sách 14 xã biên giới tỉnh Vĩnh Long năm 2026 sau sáp nhập với tỉnh Bến Tre, Trà Vinh
Sau điều chỉnh đơn vị hành chính, tỉnh Vĩnh Long được thống nhất sáp nhập với tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh, hình thành ĐVHC mới lấy tên là tỉnh Vĩnh Long. Cấp huyện dừng hoạt động từ 01/7/2025, xã phường thị trấn đồng loạt sắp xếp điều chỉnh lại, do đó, sau sáp nhập, phạm vi địa giới hành chính của các phường xã biên giới cũng sẽ có sự thay đổi.
Dưới đây là danh sách các xã biên giới biển Vĩnh Long sau sáp nhập (tỉnh Vĩnh Long không có biên giới đất liền), được quy định tại Phụ lục I, II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP:
STT | Xã biên giới tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập | ĐVHC trước sáp nhập |
1 | Xã Bình Đại | Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới, xã Bình Thắng |
2 | Xã Thới Thuận | Xã Thừa Đức, xã Thới Thuận |
3 | Xã Bảo Thạnh | Xã Bảo Thuận, xã Bảo Thạnh |
4 | Xã Tân Thủy | Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây, xã Tân Thủy |
5 | Xã Thạnh Hải | Xã An Điền, xã Thạnh Hải |
6 | Xã Thạnh Phong | Xã Giao Thạnh, xã Thạnh Phong |
7 | Xã Long Hòa | Giữ nguyên trạng |
8 | Xã Mỹ Long | Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam |
9 | Xã Đông Hải | Giữ nguyên trạng |
10 | Xã Long Vĩnh | Giữ nguyên trạng |
11 | Xã Long Thành | Thị trấn Long Thành, xã Long Khánh |
12 | Phường Trường Long Hòa | Phường 2 (thị xã Duyên Hải), xã Trường Long Hòa |
13 | Phường Duyên Hải | Phường 1 (thị xã Duyên Hải), xã Long Toàn, xã Dân Thành |
14 | Xã Long Hữu | Xã Hiệp Thạnh, xã Long Hữu |
Trên đây là nội dung cho "Tra cứu chi tiết bảng giá đất Bến Tre mới nhất 2026? Xem giá đất khu vực tỉnh Bến Tre cũ trực tuyến"
