Định mức trang bị phòng cháy chữa cháy cho phương tiện giao thông đường bộ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm được quy định ra sao?
Nội dung chính
Định mức trang bị phòng cháy chữa cháy cho phương tiện giao thông đường bộ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm được quy định ra sao?
Định mức trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho phương tiện giao thông đường bộ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định tại tại Phụ lục I Thông tư 57/2015/TT-BCA hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, cụ thể như sau:
TT | Loại chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ được vận chuyểnbằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Danh mục, định mức trang bị | |||||
Bình bột chữa cháy loại trên 6kg | Bình bọt chữa cháy loạitrên 8 lít | Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dụng: Kìm cộng lực, búa, xà beng | Đèn pin chuyên dụng | Găngtay chữacháy | Khẩu trang lọc độc | ||
1. | Loại 1. |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhóm 1.1: Các chất nổ |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
1.1.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
1.2 | Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
1.2.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
2. | Loại 2. |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nhóm 2.1: Khí gas dễ cháy |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
2.1.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
2.2 | Nhóm 2.2: Khí gas không dễ cháy, không độc hại |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 1 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
2.2.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
2.3 | Nhóm 2.3: Khí gas độc hại |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 1 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
2.3.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
3. | Loại 3. Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhạy |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn |
| 2 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
3.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
| 3 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
4. | Loại 4. |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nhóm 4.1: Các chất đặc dễ cháy, các chất tự phản ứng và các chất nổ đặc khử nhậy |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
4.1.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
4.2 | Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy |
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
4.2.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 4 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
4.3 | Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí gas dễ cháy |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
4.3.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 4 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
5. | Loại 9: Các chất và hàng nguy hiểm khác |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 1 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
5.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiế |