Tổng vốn đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên là bao nhiêu?

Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn tại Cụm công nghiệp Quảng Chu, xã Chợ Mới, tỉnh Thái Nguyên có tổng mức đầu tư là bao nhiêu?

Mua bán Nhà riêng tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán Nhà riêng tại Thái Nguyên

Nội dung chính

    Tổng vốn đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên là bao nhiêu?

    Theo tiểu mục 2.4 Mục 2 Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn - Phần I (trang 12), Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên có tổng vốn đầu tư là 299.699.165.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm chín mươi chín tỷ sáu trăm chín mươi chín triệu một trăm sáu mươi lăm nghìn) đồng, trong đó:

    - Vốn góp của nhà đầu tư: 38.000.000.000 đồng (Ba mươi tám tỷ đồng) - tương đương 12,68% tổng vốn đầu tư.

    - Vốn huy động từ các tổ chức tín dụng: 261.699.165.000 đồng (Hai trăm sáu mươi mốt tỷ, sáu trăm chín mươi chín triệu một trăm sáu mươi lăm nghìn đồng) - tương đương 87,32% tổng vốn đầu tư; vay từ Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Thái Nguyên (Công ty được ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Thái Nguyên cam kết cấp tín dụng số 46/CV-MBTNG ngày 18/03/2025).

    - Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): Không.

    Tổng vốn đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên là bao nhiêu?

    Tổng vốn đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên là bao nhiêu? (Hình từ Internet)

    Căn cứ xây dựng vốn đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên

    Theo khoản 10.1.2 Mục 10 Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn - Phần I (trang 69), vốn đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất giấy Việt Đức Bắc Kạn được lập theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng, kết cấu báo cáo được thực hiện theo Luật xây dựng và các văn bản hướng dẫn thi hành, bao gồm: Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác và chi phí dự phòng.

    (1) Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư gồm chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình trên đất, các tài sản gắn liền với đất, trên mặt nước và chi phí bồi thường khác theo quy định; các khoản hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất; chi phí tái định cư; chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng (nếu có); chi phí chi trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã được đầu tư xây dựng (nếu có) và các chi phí có liên quan khác;

    (2) Chi phí xây dựng gồm chi phí phá dỡ các công trình xây dựng, chi phí san lấp mặt bằng xây dựng, chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công;

    (3) Chi phí thiết bị gồm chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ (nếu có); chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển, bảo hiểm; thuế và các loại phí, chi phí liên quan khác;

    Giá thiết bị tính theo báo giá của nhà cung cấp và giá cả thị trường tại thời điểm lập dự án. Trong giá thiết bị đã bao gồm các chi phí ủy thác nhập khẩu, chi phí tiếp nhận vận chuyển và các loại thuế, phí khác... Trong quá trình áp dụng, tùy vào thời điểm mua thiết bị mà giá có thể thay đổi theo từng năm.

    (4) Chi phí quản lý dự án gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng đưa công trình của dự án vào khai thác sử dụng;

    (5) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng gồm chi phí tư vấn khảo sát, lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, lập chi phí tư vấn giám sát xây dựng công trình và các chi phí tư vấn khác liên quan; Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình theo Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Thông tư ban hành định mức xây dựng và Thông tư 09/2024/TT-BXD ngày 30/08/2024 của Bộ Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

    (6) Chi phí khác gồm chi phí hạng mục chung, lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo Thông tư 28/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023 của Bộ Tài chính Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;

    (7) Chi phí dự phòng gồm chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án.

    saved-content
    unsaved-content
    1