Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Thông tư 09/2024/TT-BXD sửa đổi định mức xây dựng tại Thông tư 12/2021/TT-BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 09/2024/TT-BXD
Ngày ban hành 30/08/2024
Ngày có hiệu lực 15/10/2024
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Bùi Xuân Dũng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2024/TT-BXD

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2024

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020);

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định mức dự toán xây dựng công trình, Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ, Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Chi tiết cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Việc chuyển tiếp áp dụng định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Website Chính phủ; Website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT; Cục KTXD; Viện KTXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Xuân Dũng

 

KẾT CẤU ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ

Định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Phụ lục I. Định mức dự toán xây dựng công trình

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

 

AB.21110

Đào đất tạo mặt bằng bằng máy đào 0,4m3

Bổ sung định mức

AB.21120

Đào đất tạo mặt bằng bng máy đào 0,8m3

-nt-

AB.24110

Đào đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 0,4m3

-nt-

AB.24120

Đào đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 0,8m3

-nt-

AB.31110

Đào nền đường bằng máy đào 0,4m3

-nt-

AB.41000÷ AB.42000

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 15t

-nt-

AB.51310

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ42mm

Sửa đổi nội dung ghi chú

AB.51900

Đào đá cấp IV nền đường bằng máy đào

Bổ sung định mức

AB.53000÷ AB.54000

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 15t

-nt-

AB.56000÷ AB.57000

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ 15t

-nt-

AB.61100

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585cv

Sửa đổi tên máy thi công trong bảng định mức

AB.64000

Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép

Bổ sung quy định định mức cho trường hợp đắp đất nền đường độ chặt theo yêu cầu đầm nén cải tiến

AB.67200

Đắp đá hỗn hợp nền đường bằng máy lu

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

 

 

Hướng dẫn áp dụng định mức công tác thi công cọc

Sửa đổi, bổ sung nội dung hướng dẫn áp dụng

AC.33100÷ AC.33200

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp vào đất

Bổ sung định mức

AC.41110÷ AC.41220

Thi công cọc xi măng đất sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần

Bổ sung quy định điều chỉnh đối với các cọc có hàm lượng xi măng khác.

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

 

AD.11200

Thi công móng cấp phối đá dăm

Sa đổi và bổ sung định mức

AD.12300

Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng - tỷ lệ xi măng 5%

Sa đổi định mức và bổ sung ghi chú

AD.13100

Đắp cấp phối vật liệu tại vị trí chuyển tiếp đầu cầu, đầu cống

Bổ sung định mức

AD.21110

Thi công mặt đường đá dăm nước

Sửa đổi định mức AD.21113 và sửa đổi nội dung ghi chú

AD.23210

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa bán rỗng (loại HHBR25)

Loại bỏ định mức đã ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD, bổ sung định mức cho chiều dày 10cm và 12cm

AD.23220

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC19)

Sửa đổi định mức

AD.23230

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC12,5)

Sửa đổi định mức

AD.23270

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC16)

Bổ sung định mức

AD.24220

Tưới lớp dính bám, thấm bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít

Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú

AD.25200

Thi công rãnh xương cá

Sửa đổi định mức và bổ sung ghi chú

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KT CU BÊ TÔNG

 

 

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Sửa đổi nội dung hướng dẫn

AF.14310

Bê tông bản mặt cầu, bản quá độ bằng thủ công

Sửa đổi tên định mức

AF.31310

Bê tông bản mặt cầu, bản quá độ bằng máy bơm bê tông

-nt-

AF.52500

Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn bằng ôtô tự đổ

Bổ sung nội dung ghi chú

 

Hướng dẫn áp dụng công tác gia công lắp dựng cốt thép

Bổ sung nội dung hướng dẫn áp dụng định mức cho trường hợp sử dụng cóc nối thép

AF.69100

Gia công lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, bản quá độ

Sửa đổi tên định mức

AF.82400

Ván khuôn mặt đường, bản mặt cầu, bản quá độ

-nt-

AF.88420

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

Sửa đổi tên, thành phần công việc định mức và bổ sung ghi chú

 

Phụ lục định mức cấp phối vữa bê tông

Sửa đổi nội dung hướng dẫn cấp phối vữa bê tông chịu uốn

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

AG.12220

Bê tông dầm hộp cầu, dầm cầu Super T đổ bằng xe bơm bê tông, cầu chuyển dầm về bãi trữ

Sửa đổi tên định mức

AG.32610

Gia công ván khuôn thép dầm cầu Super T

Bổ sung định mức

AG.32620

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ngoài dầm cầu Super T

-nt-

AG.32630

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trong dầm cầu Super T

-nt-

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

 

AK.91200

Sơn kẻ phân tuyến đường

Sửa đổi thành phần công việc và bổ sung ghi chú

AK.98000

Thi công lớp đá đệm móng

Bổ sung ghi chú

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

 

AL.15100

Thi công rọ đá

Sửa đổi định mức

AL.15210

Thi công rồng đá

-nt-

AL.16202

Rải màng HDPE lớp cách ly

Bổ sung định mức

AL.19200

Cắt rãnh kháng trượt trên bề mặt đường cất hạ cánh bê tông xi măng (sau khi bê tông đạt cường độ)

-nt-

AL.19300

Cắt vát khe co, giãn bê tông xi măng

-nt-

AL.21100

Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú

AL.22100

Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

Sửa đổi và bổ sung định mức

AL.23100

Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú

AL.23200

Trám khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng nhựa bitum

Bổ sung định mức

AL.52500

Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

Bổ sung ghi chú

AL.52810

Gia công lắp dựng lưới thép d4 gia cố hầm

-nt-

 

Hướng dẫn áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ thi công

Sửa đổi nội dung hướng dẫn áp dụng

 

CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

 

AM.25000

Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ôtô vận tải thùng

Sửa tên định mức

 

Phụ lục II. Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung bổ sung

MR.11400

Gia công cửa van

Bổ sung định mức

 

Phụ lục III. Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi, bổ sung

SE.40000

Đặt đường sắt bằng thủ công

Bổ sung hướng dẫn áp dụng

SE.41100

Đặt đường sắt khổ 1,00m, tà vẹt gỗ

Sửa đổi định mức

SE.41200

Đặt đường sắt khổ 1,00m, tà vẹt sắt

-nt-

SE.41300

Đặt đường sắt khổ 1,00m, tà vẹt bê tông

-nt-

SE.42100

Đặt đường sắt khổ 1,435m, tà vẹt gỗ đệm sắt

-nt-

SE.43100

Đường lồng, tà vẹt gỗ đệm sắt

-nt-

SE.45100

Làm nền đá ba lát các loại đường

-nt-

SE.45200

Làm nền đá ba lát các loại ghi

-nt-

 

Phụ lục IV. Định mức sử dụng vật liệu xây dựng

Mục

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi

Mục II- Chương I- Phần 2

Định mức cấp phối vật liệu vữa bê tông khác (điểm II.3)

Sửa đổi nội dung hướng dẫn cấp phối vữa bê tông chịu uốn

[...]